BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 888/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ ý kiến góp ý dự thảo sửa đổi, bổ sung Quyết định số 595/QĐ-BHXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 2327/LĐTBXH-BHXH ngày 12/6/2018, Bộ Y tế tại Văn bản số 3276/BYT-BH ngày 11/6/2018, Bộ Tài chính tại Văn bản số 6850/BTC-HCSN ngày 11/6/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 7 như sau:
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.2 (phần kj: lãi suất tính lãi truy thu %) Khoản 4 Điều 38 như sau:
- Đối với truy thu BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN tại Điểm 1.1 Khoản 1 Điều này có thời gian trốn đóng trước ngày 01/01/2016 thì kj được tính theo mức lãi suất chậm đóng tính theo tháng áp dụng đối với năm 2016; thời gian trốn đóng từ ngày 01/01/2016 trở đi thì kj được tính theo mức lãi suất chậm đóng tính theo tháng áp dụng đối với từng năm.
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 46 như sau:
4. Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.3 Khoản 2 Điều 47 như sau:
Điều 49 Luật BHYT sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2018.
- Như Điều 3; | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
CÁC LOẠI GIẤY TỜ LÀM CĂN CỨ ĐỂ CẤP, GHI, ĐIỀU CHỈNH SỔ BHXH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1.2 Mục 1 Phụ lục 01 như sau:
3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng (-) thứ 3 Khoản 1.6 Mục 1 Phụ lục 01 như sau:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 03: CÁC LOẠI GIẤY TỜ LÀM CĂN CỨ ĐỂ CẤP LẠI, GHI, ĐIỀU CHỈNH THẺ BHYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
STT
Đối tượng
Tên loại văn bản, hồ sơ
Ghi chú
“m) Quyết định hưởng chế độ thanh niên xung phong (trong thời gian từ ngày 15/7/1950 đến ngày 30/4/1975) đã hoàn thành nhiệm vụ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính.”
II. Điều chỉnh họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; bổ sung mã nơi đối tượng sinh sống trên thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT: hồ sơ gồm một trong các loại giấy tờ sau:
STT | Đối tượng | Tên loại văn bản, hồ sơ | Ghi chú | ||||
1. |
2. |
3. |
THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ [01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ......................................................................................... [04]. Quốc tịch ................................... [05]. Dân tộc .......................................................... [06.2]. Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): ........................... [06.3]. Tỉnh (Tp): ................ [07.2]. Xã (phường, thị trấn): ........................... [07.3] Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): [08]. Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước: .................... [09]. Số điện thoại liên hệ: ............. [11]. Mức tiền đóng: ........................... [12]. Phương thức đóng: ........................................ [13]. Nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu (không áp dụng đối với người tham gia BHXH tự nguyện): II. Đối với người đã được cấp mã số BHXH thay đổi thông tin ghi trên sổ BHXH, thẻ BHYT (người tham gia chỉ kê khai từ chỉ tiêu [01] đến chỉ tiêu [05] dưới đây) [02]. Ngày, tháng, năm sinh: ........... / ......... / .......... [03]. Mã số BHXH: ............................ [05]. Hồ sơ kèm theo (nếu có): ...........................................................................................
| ||||
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ | Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai |
PHỤ LỤC THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH
Địa chỉ: Thôn (bản, tổ dân phố) .......................................................... Xã (phường, thị trấn): ................................................
Stt
Họ và tên
Mã số BHXH
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Nơi cấp giấy khai sinh
Mối quan hệ với chủ hộ
SỐ CMND/ Thẻ căn cước/ Hộ chiếu
Ghi chú
A
B
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
...
- Người tham gia kê khai đầy đủ, chính xác các thành viên hộ gia đình, không phải xuất trình sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú để chứng minh tình trạng tham gia. | Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai |
Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
(Mẫu TK1-TS)
- Kê khai các thông tin người tham gia BHXH, BHYT, BHTN và thành viên Hộ gia đình khi không có mã số BHXH.
b) Trách nhiệm lập:
- Cha/mẹ/người giám hộ (đối với Trẻ em dưới 6 tuổi).
- Đối với người lao động cùng tham gia BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN; người chỉ tham gia BHXH bắt buộc; người tham gia BHXH tự nguyện: Khi tham gia khi chưa được cấp mã số BHXH hoặc điều chỉnh thông tin tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN.
+ Trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ BHYT;
d) Phương pháp lập:
[01]. Họ và tên: ghi đầy đủ họ, chữ đệm và tên bằng chữ in hoa có dấu của người tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN
[03]. Giới tính: ghi giới tính của người tham gia (nếu là nam thì ghi từ “nam” hoặc nếu là nữ thì ghi từ “nữ”).
[05]. Dân tộc: ghi như trong giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước.
Trường hợp chưa xác định được nơi cấp giấy khai sinh lần đầu thì ghi nguyên quán (trường hợp sát nhập, chia tách địa giới hành chính thì ghi theo tên địa danh tại thời điểm kê khai) hoặc ghi theo nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú.
[08]. Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước: ghi số chứng minh nhân dân hoặc ghi số hộ chiếu hoặc ghi số Thẻ căn cước.
[10]. Họ tên cha hoặc mẹ, hoặc người giám hộ (áp dụng đối với trẻ em dưới 6 tuổi): Ghi họ tên cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ.
[12]. Phương thức đóng (áp dụng đối với người đi lao động ở nước ngoài, người tham gia BHXH tự nguyện): ghi cụ thể phương thức đóng là 03 tháng hoặc 06 tháng hoặc 12 tháng ...
[14]. Phụ lục thành viên hộ gia đình: Kê khai đầy đủ, chính xác thông tin toàn bộ thành viên hộ gia đình trong sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú của người tham gia BHYT theo hộ gia đình được giảm trừ mức đóng.
[01]. Họ và tên: ghi đầy đủ họ, chữ đệm và tên bằng chữ in hoa có dấu của người tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN
[03]. Mã số BHXH: Ghi mã số BHXH của người tham gia.
[05]. Hồ sơ kèm theo:
- Đối với người tham gia được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn, ghi các loại giấy tờ chứng minh.
PHỤ LỤC: THÀNH VIÊN HỘ GIA ĐÌNH
b) Trách nhiệm lập: Người tham gia hoặc chủ hộ hoặc người đại diện hộ gia đình có người tham gia BHYT theo hộ gia đình chưa có mã số BHXH.
đ) Phương pháp lập:
* Chỉ tiêu theo cột:
- Cột B: ghi đầy đủ họ và tên của từng người trong hộ gia đình.
- Cột 2: ghi ngày, tháng, năm sinh như trong giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước.
- Cột 4: ghi rõ tên xã (phường, thị trấn); huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh); tỉnh, thành phố đã cấp giấy khai sinh.
- Cột 5: ghi mối quan hệ với chủ hộ (là vợ, chồng, con, cháu...).
- Cột 7: ghi những nội dung cần ghi chú.
Từ khóa: Quyết định 888/QĐ-BHXH, Quyết định số 888/QĐ-BHXH, Quyết định 888/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Quyết định số 888/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Quyết định 888 QĐ BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 888/QĐ-BHXH
File gốc của Quyết định 888/QĐ-BHXH năm 2018 sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 888/QĐ-BHXH năm 2018 sửa đổi Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế kèm theo Quyết định 595/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 888/QĐ-BHXH |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Đình Liệu |
Ngày ban hành | 2018-07-16 |
Ngày hiệu lực | 2018-07-01 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |