Tờ khai thuế tndn dùng cho đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thumẫu số 04/tndn ban hành - THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số: 04/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) |
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP |
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội và tổ chức xã hội nghề nghiệp tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu) |
[01] Kỳ tính thuế:…………. |
Từng lần phát sinh: Ngày...........tháng.........năm........... Quý…………… năm………………. |
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ: |
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam |
||||||||||
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
|||||||||
|
Đối với dịch vụ |
Đối với kinh doanh hàng hoá |
Đối với hoạt động khác |
|
|||||||
|
Doanh thu |
Tỷ lệ (%) |
Số thuế phải nộp |
Doanh thu |
Tỷ lệ (%) |
Số thuế phải nộp |
Doanh thu |
Tỷ lệ (%) |
Số thuế phải nộp |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(4)+(7)+(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. |
|
....., ngày..... tháng........năm...... |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Họ và tên:…………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............. |
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
|
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|