Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa mẫu số s10-dn - THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Đang cập nhật.
Nội dung biểu mẫu
Đơn vị: …….. Địa chỉ: ……. |
Mẫu số S10-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (sản phẩm, hàng hoá)
Năm......
Tài khoản:............Tên kho:..............
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
(sản phẩm, hàng hoá)............................
Đơn vị tính:
Chứng từ |
Diễn giải |
Tài khoản đối ứng |
Đơn giá |
Nhập |
Xuất |
Tồn |
Ghi chú |
||||
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3=1x2 |
4 |
5=(1x4) |
6 |
7=(1x6) |
8 |
|
|
Số dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tháng |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
|
|
Ngày..... tháng.... năm ....... |
Người ghi sổ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên) |
5
/
5
(
1
bình chọn
)