Sổ chi tiết tiền vay mẫu số s34-dn (ban hành - THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Đơn vị: …………………… Địa chỉ: ………………….. |
Mẫu số S34-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
SỔ CHI TIẾT TIỀN VAY
(Dùng cho TK 341)
Tài khoản: .........................................
Đối tượng cho vay: ............................
Khế ước vay: .........Số.........ngày.......
(Tỷ lệ lãi vay................. )
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
TK đối ứng |
Ngày đến hạn thanh toán |
Số tiền |
||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
|
Nợ |
Có |
A |
B |
C |
D |
E |
G |
1 |
2 |
|
|
|
- Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ ..........
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh - Số dư cuối kỳ |
x x |
x x |
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
|
|
Ngày..... tháng.... năm ....... |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
1. Mục đích: Sổ này được dùng để theo dõi theo từng tài khoản, theo từng đối tượng vay (Ngân hàng, người cho vay...) và theo từng khế ước vay.
2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ
- Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ.
- Cột B, C: Ghi số hiệu ngày, tháng của chứng từ dùng để ghi sổ.
- Cột D: Ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng.
- Cột G: Ghi ngày, tháng, năm đến hạn thanh toán.
- Cột 1: Ghi số tiền trả nợ vay vào bên Nợ.
- Cột 2: Ghi số tiền vay vào bên Có.