Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh mẫu số s36-dn (ban hành - THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Đơn vị: …………………… Địa chỉ: ………………….. |
Mẫu số S36-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Dùng cho các TK 621, 622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 242, 335, 632)
- Tài khoản: ........................................
- Tên phân xưởng: .............................
- Tên sản phẩm, dịch vụ: ..................
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
Tài khoản đối ứng |
Ghi Nợ Tài khoản ... |
||||||||
|
Số hiệu |
Ngày, tháng |
|
|
Tổng số tiền |
Chia ra |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
... |
... |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
- Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cộng số phát sinh trong kỳ - Ghi Có TK ... - Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
|
|
Ngày..... tháng.... năm ....... |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
1. Mục đích: Sổ này mở theo từng đối tượng tập hợp chi phí (Theo phân xưởng, bộ phận sản xuất, theo sản phẩm, nhóm sản phẩm,... dịch vụ hoặc theo từng nội dung chi phí).
2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ
Căn cứ vào sổ chi tiết chi phí SXKD kỳ trước - phần “Số dư cuối kỳ”, để ghi vào dòng “Số dư đầu kỳ” ở các cột phù hợp (Cột 1 đến Cột 8).
- Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào chứng từ kế toán (chứng từ gốc, bảng phân bổ) để ghi vào sổ chi tiết chi phí SXKD như sau:
- Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ;
- Cột B, C: Ghi số hiệu, ngày, tháng của chứng từ dùng để ghi sổ;
- Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
- Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng;
- Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
- Từ Cột 2 đến Cột 8: Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh để ghi vào các cột phù hợp tương ứng với nội dung chi phí đáp ứng yêu cầu quản lý của từng tài khoản của doanh nghiệp.
- Phần (dòng) “Số dư cuối kỳ” được xác định như sau:
Số dư cuối kỳ |
= |
Số dư đầu kỳ |
+ |
Phát sinh Nợ |
- |
Phát sinh Có |