Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
1. Giới thiệu
Tóm tắt tài liệu:
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần là một trong các thành phần hồ sơ thành lập công ty cổ phần.
Sử dụng tài liệu khi:
Thành lập công ty cổ phần.
Để sử dụng tài liệu cần chuẩn bị:
– Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty định thành lập;
– Ngành, nghề kinh doanh của công ty;
– Vốn điều lệ của công ty;
– Tỷ lệ góp vốn của các cổ đông sáng lập;
– CMND/CCCD/Hộ chiếu của các cổ đông công ty là cá nhân; Giấy CNĐKDN, giấy tờ pháp lý của cổ đông công ty là tổ chức và CMND/CCCD của cá nhân người đại diện theo ủy quyền của tổ chức;
– CMND/CCCD/Hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật.
2. Biểu mẫu
Phụ lục I-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………. ……………
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới |
☒ |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp |
☐ |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp |
☐ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp |
☐ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
☐ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
☐ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện |
☐ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………..
Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………….
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………….. Fax (nếu có): ……………….
Email (nếu có): …………………………………….. Website (nếu có): …………
– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp |
☐ |
Khu chế xuất |
☐ |
Khu kinh tế |
☐ |
Khu công nghệ cao |
☐ |
☐ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
☐ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./…..
– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh: Có ☐ Không ☐
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ………………………………………………………
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):………………………………………………………
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có ☐ Không ☐
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn |
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) |
Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
Vốn tư nhân |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Vốn khác |
|
|
Tổng cộng |
|
|
7. Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):…………………………………………………………..
STT |
Loại cổ phần |
Số lượng |
Giá trị (bằng số, VNĐ) |
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%) |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
|
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
|
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
|
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
|
|
5 |
Các cổ phần ưu đãi khác |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:
STT |
Loại cổ phần được quyền chào bán |
Số lượng |
1 |
Cổ phần phổ thông |
|
2 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết |
|
3 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức |
|
4 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại |
|
5 |
Cổ phần ưu đãi khác |
|
Tổng số |
|
8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án: ……………………………………………………………………………
Ngày cấp: ……. /….. /…… Cơ quan cấp: ………………………………………..
10. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………… Giới tính: ……
Chức danh: ………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……. /…. /…….. Dân tộc: ………………. Quốc tịch: ……………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
☐ Chứng minh nhân dân |
☐ Căn cước công dân |
☐ Hộ chiếu |
☐ Loại khác (ghi rõ):………… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………….
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………….. ……………………………
Điện thoại (nếu có): ……………………. Email (nếu có): ……………………
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
|||||||||
11.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có): Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ……………………………. Điện thoại: ………………………………………………………….. |
|||||||||
11.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………… Điện thoại: ………………………………………………………….. |
|||||||||
11.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….. Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):……………….. Email (nếu có):……………………………………………………… |
|||||||||
11.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
|||||||||
11.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
|
|||||||||
11.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../….. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
|||||||||
11.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………… |
|||||||||
11.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
|||||||||
11.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): |
|||||||||
|
Khấu trừ |
☒ |
||||||||
|
Trực tiếp trên GTGT |
☐ |
||||||||
|
Trực tiếp trên doanh số |
☐ |
||||||||
|
Không phải nộp thuế GTGT |
☐ |
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn:
☐ Tự in hóa đơn |
☐ Đặt in hóa đơn |
☒ Sử dụng hóa đơn điện tử |
☐ Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
☒ Hàng tháng |
☐ 03 tháng một lần |
☐ 06 tháng một lần |
Lưu ý:
– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
Tôi cam kết:
– Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY (Ký và ghi họ tên) |