Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
Trang chủ » Biểu mẫu » Doanh nghiệp »

Báo cáo chi tiết tình hình hoạt động, kinh doanh của công ty chứng khoán phụ lục ii ban hành - THÔNG TƯ 121/2020/TT-BTC

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

PHỤ LỤC II

MẪU BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG, KINH DOANH CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 121/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tàichính)

TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……..

V/v báo cáo chi tiết tình hình hoạtđộng, kinh doanh

…….., ngày…..tháng……năm…..

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Công ty chứng khoán...

Biểu II.1 Tình hình nhân sự

quý/6 tháng/năm

Đơn vị tính: người

TT

Đối tượng

Số lượng người lao động

Số lượng người có chứng chỉhành nghề

Ghi chú

 

 

Trong kỳ

Tăng/Giảm

Trong kỳ

Tăng/Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

I. Trụ sở chính

2

1. Ban Giám đốc

3

2. Bộ phận môi giới

4

3. Bộ phận tự doanh

5

4. Bộ phận bảo lãnh phát hành

6

5. Bộ phận tư vấn đầu tư

7

II. Chi nhánh

8

1. Chi nhánh....(tên chi nhánh)

9

- Giám đốc chi nhánh

10

- Bộ phận môi giới

11

- Bộ phận tư vấn

12

2. Chi nhánh...(tên chi nhánh)

13

- Giám đốc chi nhánh

14

- Bộ phận môi giới

15

Bộ phận tư vấn

16

III. Phòng giao dịch

17

1. Phòng giao dịch... (tên phòng giao dịch)

18

2. Phòng giao dịch...(tên phòng giao dịch)

19

3. Bộ phận khác

20

Tổng số

Ghi chú:

- Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số "Number". Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Biểu II.2 Tình hình cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ

6 tháng/năm

TT

Thông tin về cổ đông

Thông tin về tỷ lệ nắm giữ

 

Họ và tên (cá nhân/ tên tổ chức)

Số giấy CMND/CCCD/Hộ chiếu (người nước ngoài)/ Số Giấy ĐKKD (Tổ chức)

Ngày

cấp

Địa

Chỉ

Quốc tịch (người nước ngoài)/ Tổ chức (nước ngoài)

Đầu kỳ

Cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

Số lượng cổ phần/phần vốn góp

Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

Số lượng cổ phần/ phần vốn góp

Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

…

2.

Ghi chú:

- Cột (4): Định dạng theo date (DD/MM/YYYY)

- Cột (6): Ghi rõ tên nước.

- Cột (7) và (9): Nhập theo định dạng số "Number".

- Cột (8) và (10): Nhập theo định dạng %, làm tròn số phần trăm đến số thập phân thứ hai.

Biểu II.3 Các thay đổi phải được chấp thuận trong kỳ

6 tháng/năm

TT

Nội dung

Địa điểm

Đóng cửa

Thành lập mới

Thay đổi tên

Nhân sự cấp cao

Thay đổi nghiệp vụ kinh doanh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

I. Trong nước

2

Trụ sở chính

3

Chi nhánh

4

Phòng giao dịch

5

Văn phòng đại diện

6

II. Nước ngoài

7

Chi nhánh

8

Văn phòng đại diện

Ghi chú:

- Công ty chứng khoán nộp báo cáo theo biểu này sau khi có thay đổi (tính từ thời điểm Ủy ban chứng khoán nhà nước ra Quyết định chấp thuận thay đổi) tại báo cáo của kỳ gần nhất.

- Cột (3), (6), (7), (8): Định dạng số "Number" nhập theo số lần thay đổi tính đến thời điểm báo cáo.

- Cột (4), (5): Định dạng số "Number", đơn vị: Số lượng.

- Cột (7): Nhân sự cấp cao bao gồm Người đại diện theo pháp luật đối với trụ sở chính, người đứng đầu chi nhánh

Biểu II.4 Số lượng tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

quý/6 tháng/năm

TT

Loại khách hàng

Số lượng tài khoản

Số lượng tài khoản có phátsinh giao dịch trong kỳ

 

 

Trong kỳ

Tăng/Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

I. Trong nước

2

1. Cá nhân

3

2. Tổ chức

4

II. Nước ngoài

5

1. Cá nhân

6

2. Tổ chức

7

Tổng (I + II)

Ghi chú:

- Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số "Number". Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Biểu II.5 Tiền gửi giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

Tháng/năm

STT

Ngân hàng nhận tiền gửi

Số dư trên tài khoản (triệu đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

I. Ngân hàng A

2

1. Tài khoản số A1

3

2. Tài khoản số A2

4

3. Tài khoản số...

5

II. Ngân hàng B

6

1. Tài khoản số B1

7

2. Tài khoản số B2

8

3. Tài khoản số...

9

Tổng (I + II +...)

Ghi chú:

- Liệt kê chi tiết từng tài khoản tại tất cả các ngân hàng nhận tiền gửi giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư.

- Dòng 1 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản A1, A2,…

- Dòng 5 cột (3): Tổng số dư trên tài khoản B1, B2...

Biểu II.6 Giao dịch chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch

Tháng/6 tháng/năm

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Loại chứng khoán

Tổng mua

Tổng bán

Tổng mua và bán

 

 

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

 

 

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

HNX

HSX

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

I. Nhà đầu tư

2

1. Giao dịch cổ phiểu của NĐT trong nước

4

2. Giao dịch cổ phiếu của NĐT nước ngoài

6

3. Giao dịch chứng chỉ quỹ của NĐT trong nước

7

4. Giao dịch chứng chỉ quỹ của NĐT nước ngoài

8

B. Tự doanh

9

1. Cổ phiếu

10

2. Trái phiếu

11

3. Chứng chỉ quỹ

Ghi chú:

- HNX là Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

- HSX là Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

Biểu II.7 Giao dịch chứng khoán chưa niêm yết/đăng ký giao dịch

tháng/6 tháng/năm

STT

Chứng khoán

Kỳ hạn

Mua trong kỳ

Bán trong kỳ

 

 

≤ 2 năm

> 2 năm và < 5 năm

≥ 5 năm

KL

Giá trị (triệu đồng)

KL

Giá trị (triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

I. Cổ phiếu (Tổng)

x

x

x

x

2

1. Công ty A

x

x

x

x

3

2. Công ty B

x

x

x

x

4

3. Công ty...

x

x

x

x

5

II. Trái phiếu

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

Tổng

6

1. Trái phiếu A

x

x

7

2. Trái phiếu B

x

x

8

3. Trái phiếu …

x

x

Ghi chú:

- Báo cáo chi tiết theo từng tổ chức phát hành.

- Cột (3), (4), (5) chỉ áp dụng với mục "Trái phiếu". Đánh dấu x tương ứng với kỳ hạn của từng loại trái phiếu.

- Cột (6) đến Cột (9): Nhập theo định dạng số ("Number").

Biểu II.8 Tình hình giao dịch ký quỹ chứng khoán

tháng/năm

TT

Nội dung

Cuối kỳ

Khối lượng chứng khoán cầm cố

Ghi chú

 

 

Số lượng

Giá trị (triệu đồng)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

I. Số lượng tài khoản giao dịch ký quỹ

x

2

II. Giá trị chứng khoán ký quỹ

x

3

III. Nguồn vốn tài trợ giao dịch ký quỹ

x

4

1. Vốn chủ sở hữu

x

5

2. Vốn vay từ tổ chức tín dụng

x

6

3. Vốn vay từ nguồn khác

x

7

IV. Thu từ hoạt động ký quỹ

x

8

V. Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ tại HSX

x

9

1. Mã ABC

x

x

10

2. Mã XYZ

x

x

11

3. Mã...

x

x

12

VI. Dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ tại HNX

x

x

13

1. Mã ACB

x

x

14

2. Mã YZX

x

x

15

3. Mã...

16

VII. Tổng dư nợ cho vay giao dịch ký quỹ (V+VI)

Ghi chú:

- Số liệu được chốt vào ngày làm việc cuối cùng của tháng

- Trường hợp đối với 50 mã trở lên phải lập biểu chi tiết II.8B

Biểu II.8B Chi tiết tình hình cho vay giao dịch ký quỹ từng mã chứng khoán

tháng/năm

TT

Nội dung

Khối lượng cầm cố

Dư nợ cho vay (triệu đồng)

1

I. HSX

x

x

2

Mã ...

x

x

3

Mã ...

x

x

4

II. HNX

x

x

5

Mã ...

x

x

6

Mã ...

x

x

7

Tổng

x

Ghi chú: Áp dụng đối với số mã chứng khoán cho vay ký quỹ từ 50 mã trở lên

Biểu II.9 Ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân

tháng/năm

TT

Loại khách hàng

Tổng số tài khoản ủy thác

Giá trị ủy thác (triệu đồng)

 

 

Đầu kỳ

Cuối kỳ

Tăng/Giảm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Trong nước

2

Nước ngoài

Tổng

Ghi chú:

- Cột (3), (4): Tính theo ngày dương lịch đầu/cuối tháng (Phiên giao dịch đầu tiên/cuối cùng của tháng).

- Cột (3), (4), (5), (6): Nhập theo định dạng số "Number". Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Biểu II.10 Tình hình nắm giữ chứng khoán niêm yết

tháng/năm

TT

Loại chứng khoán

Số lượng chứng khoán nắm giữ

Giá trị chứng khoán nắm giữ (triệu đồng)

Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo

Tỷ lệ sở hữu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(3)/(5) *100

1

I. Cổ phiếu

x

2

A

x

x

x

x

3

…

x

x

x

4

II. Chứng chỉ quỹ

x

5

A

x

x

x

x

6

…

x

x

x

x

7

Tổng (I+II)

x

Ghi chú:

- Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán (đối với chứng khoán niêm yết và đăng ký giao dịch).

- Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.

- Phải loại trừ chứng khoán nắm giữ thuộc các giao dịch kỳ hạn chứng khoán khỏi mục này.

- Giá trị tính theo giá mua vào.

Biểu II.11 Tình hình đầu tư, góp vốn vào tổ chức khác

Quý/năm

TT

Danh mục đầu tư

Giá trị cuối kỳ

Ghi chú

 

 

Cổ phiếu

Vốn góp vào tổ chức/dự án kinh doanh

Tài sản cố định (triệu đồng)

Trái phiếu doanh nghiệp (triệu đồng)

 

 

Số lượng cổ phiếu nắm giữ

Giá trị cổ phiếu nắm giữ (triệu đồng)

Tỷ lệ đầu tư (%)

Giá trị (triệu đồng)

Tỷ lệ đầu tư (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

I. Đầu tư trong nước

x

x

x

2

Công ty A

x

x

x

x

3

Dự án B

x

x

4

II. Đầu tư ra nước ngoài

x

x

x

5

Công ty A

x

x

x

x

6

Dự án B

x

x

7

Tổng (I+II)

x

x

x

x

8

Tổng*

9

III. Tỷ lệ đầu tư vào tài sản cố định

x

10

IV. Tỷ lệ đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp

x

11

V. Tỷ lệ đầu tư vào cổ phiếu, phần vốn góp và dự án kinh doanh

x

Ghi chú:

Tổng*= Tổng giá trị cổ phiếu niêm yết (tại biểu II.10)+ tổng giá trị cột (4) + Tổng Giá trị cột (7)

Tỷ lệ đầu tư vào cổ phiếu, phần vốn góp và dự án kinh doanh = Tổng*/Vốn chủ sở hữu công ty chứng khoán

Tỷ lệ đầu tư tài sản cố định = Tổng giá trị còn lại của tài sản cố định/Tổng tài sản công ty chứng khoán

Tỷ lệ đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp = Tổng giá trị trái phiếu doanh nghiệp/Vốn chủ sở hữu công ty chứng khoán

Tỷ lệ đầu tư ở cột (5)= Số lượng cổ phiếu chưa niêm yết của một tổ chức công ty sở hữu/số lượng cổ phiếu đang lưu hành của một tổ chức

Tỷ lệ đầu tư ở cột (8) = Giá trị vốn góp/Vốn chủ sở hữu công ty chứng khoán

Biểu II.12 Hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán

6 tháng/năm

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên tổ chức phát hành

Loại chứng khoán bảo lãnh

Hình thức bảo lãnh

Tổng giá trị bảo lãnh

Hiệu số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn

 

 

Cổ phiếu

Trái phiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

...

Ghi chú: Số liệu lấy theo báo cáo quý gần nhất.

Cột (6), (7): Nhập theo định dạng số “Number”.

Biểu II.13 Các hoạt động tư vấn và cung cấp dịch vụ

6 tháng/năm

TT

Loại hoạt động

Số lượng hợp đồng

Số hợp lượng đồng tăng/giảm trong kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)

I. Tư vấn đầu tư chứng khoán

II. Tư vấn tài chính

1. Tư vấn ..

2. Tư vấn ..

III. Dịch vụ khác:

1. …..

2. …..

Cột (3), (4): Nhập theo định dạng số (“Number”). Trường hợp số âm thì để trong ngoặc đơn ( ).

Ghi chú chung:

- Loại file: excel

- Font: Times New Roman, cỡ chữ 12

NGƯỜI LẬP
(Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN KIỂM SOÁT NỘI BỘ
(Ký, ghi rõ họ tên)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Doanh nghiệp
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi