Mẫu biên bản thẩm định cấp phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phụ lục xiii ban hành – NGHỊ ĐỊNH 109/2016/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC XIII
MẪU BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……2…….., ngày…. tháng… năm 20…. |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại:…………………………………………………….Email (nếu có):
4. Fax:
II. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Thành phần đoàn thẩm định:
2. Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định:
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ
– Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
– Căn cứ Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
– Các văn bản khác có liên quan …….
IV. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Hồ sơ pháp lý:
Liệt kê đầy đủ các giấy tờ có liên quan đến cơ sở vật chất, nhân sự, thiết bị y tế.
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Tổ chức bộ máy:
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có quy mô… được tổ chức như sau:
a) Bộ phận quản lý:
– Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên (nếu có);
– Ban giám đốc (nếu có);
– Các phòng Kế hoạch tổng hợp, điều dưỡng, tài chính… (nếu có).
b) Bộ phận chuyên môn: Bao gồm các khoa/phòng chuyên khoa theo các hình thức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
3. Nhân sự:
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổng số nhân viên, trong đó nhân viên làm công việc chuyên môn
(Thạc sỹ; BSCKII; BS và BSCKI; dược sỹ đại học, dược sỹ trung học; điều dưỡng và kỹ thuật viên), nhân viên khác.
STT |
Chức danh |
Khoa khám bệnh |
Khoa ………… |
Khoa cận lâm sàng |
Khoa dược |
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
2 |
BSCKII |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
STT |
Chức danh |
Hợp đồng làm việc thường xuyên (toàn thời gian) |
Hợp đồng làm việc không thường xuyên (một phần thời gian) |
Tổng số |
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
5. Cơ sở vật chất:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm số lượng nhà, số tầng hoặc số phòng với tổng diện tích sử dụng là: … m2, bố trí như sau:
Nhà A (01):
Tầng 1: Diện tích………. m2, gồm:
Tầng 2: Diện tích ……… m2, gồm:
………………………………………………
Nhà …….. (…):
………………………………………………
– Hệ thống điện:
– Hệ thống cấp nước:
– Hệ thống thông tin liên lạc:
– Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
b) Điều kiện vệ sinh môi trường:
– Hệ thống xử lý nước thải:
– Hệ thống thoát nước:
– Xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải y tế:
Nhận xét:
………………………………………………
6. Thiết bị y tế:
Liệt kê các thiết bị y tế
Nhận xét:
………………………………………………
7. Phạm vi hoạt động chuyên môn và danh mục kỹ thuật chuyên môn:
8. Bảng giá dịch vụ y tế dự kiến.
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận.
2. Kiến nghị (nếu có).
3. Ý kiến không đồng ý với kết luận hoặc kiến nghị của Đoàn thẩm định (nếu có).
Chữ ký của các thành viên đoàn thẩm định và đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định.
_______________
1 Tên cơ quan tiến hành thẩm định
2 Địa danh.