Mẫu Phiếu thẩm định kinh phí dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia biểu b3-1b-tđda ban hành – THÔNG TƯ 08/2017/TT-BKHCN

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


B3-1b-TĐDA

08/2017/TT-BKHCN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do- Hạnh phúc

————————-

 

PHIẾU THẨM ĐỊNH

KINH PHÍ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên dự án SXTN:

Mã số………….. (nếu có)

Thuộc: – Chương trình cấp Quốc gia:

– Dự án KH&CN:

– Độc lập

– Khác:

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm dự án SXTN:

4. Họ và tên người thẩm định:

Học hàm, học vị:

Chuyên môn đào tạo:
Cơ quan công tác:

5. Ngày nhận hồ sơ thẩm định: ngày……tháng ….. năm 20….

A. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của thuyết minh và dự toán

1. Đủ điều kiện thẩm định:

2. Không đủ điều kiện để thẩm định (nêu rõ lý do):

B. Nhận xét về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)

1. Ý kiến nhận xét:

2. Dự kiến kinh phí:

a) Thiết bị máy móc: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

b) Nhà xưởng: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c) Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c1. Chi phí lao động trực tiếp: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

c2. Thuê chuyên gia trong nước, ngoài nước: ………………………, trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

d) Chi phí đào tạo công nghệ: ……………………………., trong đó

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

đ) Chi phí lao động: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

e) Nguyên vật liệu, năng lượng: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

g) Chi khác: ………………………., trong đó:

– Ngân sách nhà nước: ……………………..

– Ngoài ngân sách nhà nước: ……………………

C. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:

1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:

Có: Không:

2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:

3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:

D. Kiến nghị:

1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ……….. triệu đồng, trong đó:

a. Ngân sách nhà nước hỗ trợ ………. triệu đồng;

b. Ngoài ngân sách nhà nước: ………. triệu đồng.

 

2. Phương thức thực hiện:

2.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……….).

2.2 Khoán từng phần, trong đó:

– Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……….. triệu đồng, trong đó:

+ Thiết bị, máy móc: ……….. triệu đồng

+ Nhà xưởng: ……….. triệu đồng

+ Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ……….. triệu đồng

+ Chi phí đào tạo công nghệ: ……….. triệu đồng

+ Chi phí lao động: ……….. triệu đồng

+ Nguyên vật liệu năng lượng: ……….. triệu đồng

+ Chi khác: ……….. triệu đồng

– Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

 

……………, ngày tháng năm

Thành viên Tổ thẩm định

(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

 

 

 


Đánh giá: