Mẫu Sổ đăng ký hoạt động mẫu tp-ls-41 ban hành – THÔNG TƯ 05/2021/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
TP-LS-41 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
SỞ TƯ PHÁP
TỈNH (THÀNH PHỐ): ……………………….
SỔ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
(Được in trên khổ A3)
QUYỂN SỐ: ………………………………/STP/LS-ĐKHĐ
Mở ngày …. tháng …… năm …… đến ngày ….. tháng ….. năm……..
PHẦN I: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VIỆT NAM
STT |
Tên gọi, tên giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (Ghi rõ số giấy đăng ký hoạt động, ngày cấp) |
Địa chỉ trụ sở |
Trưởng văn phòng/ Giám đốc công ty (Ghi rõ họ và tên, ngày sinh, địa chỉ thường trú, số Thẻ luật sư, thành viên ĐLS) |
Lĩnh vực hành nghề |
Danh sách thành viên (Ghi rõ họ và tên, ngày sinh, địa chỉ thường trú, số Thẻ luật sư) |
Chi nhánh (Ghi rõ nơi đăng ký lập chi nhánh, ngày đăng ký, số đăng ký; địa chỉ trụ sở, lĩnh vực hành nghề, họ, tên và số Thẻ luật sư của Trưởng chi nhánh) |
Văn phòng giao dịch (ghi rõ ngày đăng ký lập văn phòng giao dịch, địa chỉ văn phòng giao dịch) |
Đăng ký thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thay đổi |
Ngày thay đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II: ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ VỚI TƯ CÁCH CÁ NHÂN
STT |
Họ, tên luật sư hành nghề với tư cách cá nhân (Ghi rõ số giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân, ngày cấp) |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Số Thẻ luật sư và Đoàn Luật sư nơi luật sư là thành viên |
Địa chỉ thường trú |
Số điện thoại liên hệ |
Nơi làm việc (Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức, địa chỉ nơi làm việc) |
Đăng ký thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thay đổi |
Ngày thay đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
STT |
Tên gọi, tên giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Ghi rõ số giấy đăng ký hoạt động, ngày cấp) |
Địa chỉ trụ sở |
Trưởng chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài/ Giám đốc công ty luật nước ngoài (Ghi rõ họ và tên, ngày sinh, địa chỉ thường trú hoặc quốc tịch, số Thẻ luật sư hoặc số Giấy phép hành nghề tại Việt Nam) |
Lĩnh vực hành nghề |
Danh sách luật sư làm việc tại tổ chức (ghi rõ họ, tên, quốc tịch, số Thẻ luật sư hoặc số Giấy phép hành nghề tại Việt Nam) |
Chi nhánh của công ty luật nước ngoài (Ghi rõ nơi đăng ký lập chi nhánh, ngày đăng ký, số đăng ký, địa chỉ trụ sở, lĩnh vực hành nghề, họ, tên, số Thẻ luật sư hoặc số Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của Trưởng chi nhánh) |
Đăng ký thay đổi |
||
|
|
|
|
|
Nước ngoài |
Việt Nam |
|
Nội dung thay đổi |
Ngày thay đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|