Mẫu Báo cáo số người có lý lịch tư pháp biểu số 21/btp/lltp ban hành – THÔNG TƯ 03/2019/TT-BTP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu số 21/BTP/LLTP Ngày nhận báo cáo (BC): |
SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP Kỳ báo cáo:……………. |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Người
Số công dân Việt Nam có Lý lịch tư pháp (LLTP) |
Số người nước ngoài có LLTP |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||
|
Nam |
Nữ |
Không có thông tin về giới tính |
|
Nam |
Nữ |
Không có thông tin về giới tính |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra |
…, ngày tháng năm |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 21/BTP/LLTP
Số người có Lý lịch tư pháp
1. Nội dung
1.1. Biểu số: 21/BTP/LLTP để thu thập thông tin thống kê về số người có lý lịch tư pháp (chú ý: số liệu thống kê ở biểu này khác với số liệu thống kê về số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp cho cá nhân, tổ chức tại Biểu số 19/BTP/LLTP).
1.2. Giải thích từ ngữ:
– Lý lịch tư pháp: là lý lịch về án tích của người bị kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản (khoản 1 Điều 2 Luật Lý lịch tư pháp 2009).
– Công dân Việt Nam: Là người có quốc tịch Việt Nam (khoản 1, Điều 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008).
– Người nước ngoài: Là người có quốc tịch nước ngoài hoặc người không có quốc tịch.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
– Cột 1 = Cột (2+3+4).
– Cột 5 = Cột (6+7+8).
3. Nguồn số liệu
Từ Sổ lưu trữ hồ sơ lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp/Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia.