Báo cáo số lượt người đã được trợ giúp pháp lý biểu số 24/btp/tgpl ban hành - THÔNG TƯ 03/2019/TT-BTP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Biểusố:24/BTP/TGPL | SỐLƯỢTNGƯỜIĐÃĐƯỢCTRỢGIÚPPHÁPLÝ | Đơnvịbáocáo: |
Đơnvịtính:Lượtngười
Phân theo lĩnh vực trợ giúp pháp lý và hình thức trợ giúp pháp lý | Tổng số | Chia theo giới tính | Chia theo đối tượng được trợ giúp pháp lý | ||||||||||||||||
|
| Nam | Nữ | Người có công với cách mạng | Người thuộc hộ nghèo | Người dân tộc thiểu số | Người vừa thuộc hộ nghèo, vừa là Người dân tộc thiểu số | Trẻ em | Người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi | Người bị buộc tội thuộc hộ cận nghèo | Người có khó khăn về tài chính | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cha mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ | Người nhiễm chất độc da cam | Người cao tuổi | Người khuyết tật | Người từ đủ 16 tuổi đến 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự | Nạn nhân trong vụ việc bạo lực gia đình | Nạn nhân của hành vi mua bán người | Người nhiễm HIV | |
A | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | |
Tổng số | |||||||||||||||||||
I | Phân theo lĩnh vực TGPL | ||||||||||||||||||
1 | Pháp luật hình sự | ||||||||||||||||||
1.1 | Tư vấn | ||||||||||||||||||
1.2 | Tham gia tố tụng | ||||||||||||||||||
2 | Pháp luật dân sự, hôn nhân gia đình | ||||||||||||||||||
2.1 | Tư vấn | ||||||||||||||||||
2.2 | Tham gia tố tụng | ||||||||||||||||||
2.3 | Đại diện ngoài tố tụng | ||||||||||||||||||
3 | Pháp luật hành chính | ||||||||||||||||||
3.1 | Tư vấn | ||||||||||||||||||
3.2 | Tham gia tố tụng | ||||||||||||||||||
3.3 | Đại diện ngoài tố tụng | ||||||||||||||||||
4 | Các lĩnh vực pháp luật khác | ||||||||||||||||||
4.1 | Tư vấn | ||||||||||||||||||
4.2 | Tham gia tố tụng | ||||||||||||||||||
4.3 | Đại diện ngoài tố tụng | ||||||||||||||||||
II | Phân theo hình thức TGPL | ||||||||||||||||||
1 | Tư vấn (1.1+2.1+3.1+4.1) | ||||||||||||||||||
2 | Tham gia tố tụng (1.2+2.2+3.2+4.2) | ||||||||||||||||||
3 | Đại diện ngoài tố tụng (2.3+3.3+4.3) | ||||||||||||||||||
Ngườilậpbiểu | Ngườikiểmtra | …,ngàythángnăm |
GIẢITHÍCHBIỂUMẪUSỐ24/BTP/TGPL
Sốlượtngườiđãđượctrợgiúppháplý
1.Kháiniệm,phươngpháptính
*Biểusố24/BTP/TGPLđểthuthậpthôngtinvềsốlượtngườiđượctrợgiúppháplý.
Sốlượtngườiđượctrợgiúppháplýlàsốlầnngườiđượctrợgiúppháplýđượccungcấpdịchvụpháplýmiễnphítheoquyđịnhcủaphápluậttrợgiúppháplý.
*Giảithíchkháiniệm:Ngườiđượctrợgiúppháplýlàngườithuộcmộttrongcácđốitượngsau:
-Ngườicócôngvớicáchmạng;
-Ngườithuộchộnghèo;
-Trẻem;
-Ngườidântộcthiểusốcưtrúởvùngcóđiềukiệnkinhtế-xãhộiđặcbiệtkhókhăn;
-Ngườibịbuộctộitừđủ16tuổiđếndưới18tuổi;
-Ngườibịbuộctộithuộchộcậnnghèo;
-Ngườithuộcmộttrongcáctrườnghợpsauđâycókhókhănvềtàichính:
+Chađẻ,mẹđẻ,vợ,chồng,concủaliệtsỹvàngườicócôngnuôidưỡngkhiliệtsỹcònnhỏ;
+Ngườinhiễmchấtđộcdacam;
+Ngườicaotuổi;
+Ngườikhuyếttật;
+Ngườitừđủ16tuổiđếndưới18tuổilàbịhạitrongvụánhìnhsự;
+Nạnnhântrongvụviệcbạolựcgiađình;
+NạnnhâncủahànhvimuabánngườitheoquyđịnhcủaLuậtPhòng,chốngmuabánngười;
+NgườinhiễmHIV.
*Hìnhthứcđạidiệnngoàitốtụngtạicáctiểumục2.3,3.3,4.3phầnIcộtAvàmục3phầnIIcộtA:làviệcTrợgiúpviênpháplý,Luậtsưthựchiệnđạidiệnngoàitốtụngchongườiđượctrợgiúppháplýtheoyêucầucủangườiđượctrợgiúppháplýkhihọkhôngthểtựbảovệđượcquyền,lợiíchhợpphápcủamìnhtheoquyđịnhcủaphápluậtTrợgiúppháplý.
*CáclĩnhvựcphápluậttheoquyđịnhtạicácMục1,2,3,4phầnIcộtA,gồm:
-Phápluậthìnhsựbaogồm:phápluậthìnhsự,tốtụnghìnhsựvàthihànhánhìnhsự;
-Phápluậtdânsự,hônnhângiađìnhbaogồm:phápluậtdânsự,tốtụngdânsự,thihànhándânsự;phápluậthônnhângiađình;
-Phápluậthànhchínhbaogồm:phápluậthànhchính,khiếunại,tốcáo,tốtụnghànhchính;
-Cáclĩnhvựcphápluậtkhácbaogồm:cáclĩnhvựcphápluậtkhôngthuộcbalĩnhvựcphápluậtnêutrênvàkhôngthuộclĩnhvựckinhdoanhthươngmạinhư:phápluậtvềbảovệngườitiêudùng,phápluậtưuđãingườicócôngvớicáchmạngvàphápluậtvềchínhsáchưuđãixãhộikhác,cáclĩnhvựcphápluậtliênquanđếnchươngtrìnhmụctiêuquốcgiaxóađóigiảmnghèo…
Lưuý:Đểviệcthốngkêbảođảmtínhchínhxác,đốivớicáclĩnhvựcphápluậtcụthểnhư:phápluậtđấtđai,nhàở;phápluậtlaođộng,việclàm;phápluậtvềtrẻem…,đềnghịcácđơnvịthốngkêcăncứvàoyêucầucủangườiđượctrợgiúppháplývàbảnchấtcủavụviệctrợgiúppháplýđểthốngkêvào(01)mộttrong(04)bốnnhómlĩnhvựcphápluậtnêutrên.Vídụ:vụviệcliênquanđếnphápluậtđấtđaicóthểthuộc1trong3lĩnhvựcphápluật(hànhchính,dânsự,hìnhsự)tùyvàonộidungvàbảnchấtvụviệc.
*Phươngpháptính
-Thốngkêsốlượtngườiđãđượctrợgiúppháplý(tươngứngvớisốvụviệctrợgiúppháplýkếtthúctrongkỳbáocáo).
-Trongmộtkỳbáocáo,mộtngườiđượctrợgiúppháplýtrong01vụviệcthìtínhlà01lượtngười,trong02vụviệcthìđượctínhlà02lượtngười.
-Trongmộtkỳbáocáo,nếumộtngườiđượctrợgiúppháplý02lầntrởlêntrong01vụviệcthìchỉtínhlà01lượtngườiđượctrợgiúppháplý.
-Nếumộtngườithuộcnhiềuđốitượngtrợgiúppháplýkhácnhauthìchỉthốngkêtheo01đốitượngmàngườiđượctrợgiúppháplýcóđầyđủgiấytờchứngminhvàcungcấpđầutiênđểlưutronghồsơ.
Riêngtrườnghợpngườiđượctrợgiúppháplývừalàngườithuộchộnghèo,vừalàngườidântộcthiểusốthìthốngkêvàocột“vừalàngườinghèo,vừalàngườidântộcthiểusố”vàkhôngthốngkêvàocột“ngườithuộchộnghèo”hoặccột“ngườidântộcthiểusố”.
2.Cáchghibiểu
-Cột1:Ghitổngsốlượtngườiđãđượctrợgiúppháplýtrongkỳbáocáo(Cột1Biểusố24/BTP/TGPL=Cột4Biểusố25/BTP/TGPL).
-Tổngsốlượtngườichiatheocộtdọcvàcộtngangphảiluônluônbằngnhau.
Cột1=Cột(2+3)=Cột(4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18)
=mục(1+2+3+4)phầnIcộtA=mục(1+2+3)phầnIIcộtA
Mục1phầnIcộtA(Phápluậthìnhsự)=tiểumục(1.1+1.2)phầnIcộtA
Mục2phầnIcộtA(Phápluậtdânsự,hônnhângiađình)=tiểumục(2.1+2.2+2.3)phầnIcộtA
Mục3phầnIcộtA(Phápluậthànhchính)=tiểumục(3.1+3.2+3.3)phầnIcộtA
Mục4phầnIcộtA(Cáclĩnhvựcphápluậtkhác)=tiểumục(4.1+4.2+4.3)phầnIcộtA
3.Nguồnsốliệu
-ĐốivớiđơnvịbáocáolàTrungtâmtrợgiúppháplýnhànướctỉnh/thànhphốthìnguồnsốliệuđượclấytừsổtheodõi,thụlývụviệctrợgiúppháplýcủaChinhánhvàTrungtâmtrợgiúppháplýnhànướctỉnh/thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-ĐốivớiđơnvịbáocáolàTổchứcthamgiatrợgiúppháplýthìnguồnsốliệuđượclấytừsổtheodõi,thụlývụviệctrợgiúppháplýcủacácTổchứckýhợpđồngthựchiệntrợgiúppháplývàtổchứcđăngkýthamgiatrợgiúppháplý;
-ĐốivớiđơnvịbáocáolàSởTưphápthìnguồnsốliệuđượctổnghợptừbáocáocủaTrungtâmtrợgiúppháplýnhànướctỉnh/thànhphốvàtổchứcthamgiatrợgiúppháplý.
