Văn bản đề nghị hoàn thuế (biểu mẫu 01 công văn /cctthc ngày 04/11/2008 của tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của thủ tướng chính phủ)
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
BIỂU MẪU 1
(Kèm theo Công văn số /CCTTHC ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Yêu cầu, câu hỏi |
Các lựa chọn, nội dung cần điền, trả lời |
||
Số hồ sơ |
|
|||
Tên Cơ quan thống kê |
Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế |
|||
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
|||
Lĩnh vực thống kê |
Thuế, phí, lệ phí |
|||
Trình tự thực hiện |
- Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp không biết thủ tục về hoàn thuế, NNT đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT).
- CQT tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu NNT nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ.
|
|||
Cách thức thực hiện |
- Nộp trực tiếp tại bộ phận hỗ trợ NNT (cơ quan thuế các cấp) - Gửi qua đường bưu chính |
|||
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: 1. Văn bản đề nghị hoàn thuế 2. Bản gốc GCN cư trú của nước cư trú do cơ quan thuế cấp (ghi rõ là đối tượng cư trú trong năm tính thuế nào); 3. Bản sao ĐKKD và/hoặc GCN đăng ký thuế do nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh; hoặc bản sao ĐKKD và/hoặc giấy phép hành nghề, GCN đăng ký thuế do nước cư trú cấp và hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại Việt Nam trong trường hợp là cá nhân hành nghề độc lập; hoặc bản sao HĐLĐ và hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại Việt Nam trong trường hợp là cá nhân hành nghề phụ thuộc; 4. Bản sao hợp đồng kinh tế, hợp đồng cung cấp dịch vụ, hợp đồng đại lý, hợp đồng uỷ thác, hợp đồng chuyển giao công nghệ, chứng từ chứng minh cho việc DN điều hành trực tiếp phương tiện vận tải (trong trường hợp DN vận tải quốc tế) hay HĐLĐ ký với tổ chức, cá nhân Việt Nam, GCN tiền gửi tại Việt Nam, GCN góp vốn vào Công ty tại Việt Nam (tuỳ theo loại thu nhập trong từng trường hợp cụ thể); 5. Chứng từ nộp thuế có xác nhận của kho bạc nhà nước hoặc cơ quan thuế khi thu tiền thuế; hoặc bản sao chứng từ nộp thuế và giấy xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi tổ chức, cá nhân nộp thuế về số thuế đã nộp. 6. Xác nhận của tổ chức, cá nhân Việt Nam ký kết hợp đồng về thời gian và tình hình hoạt động thực tế theo hợp đồng. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||
Thời hạn giải quyết |
- Trường hợp nhận được hồ sơ đề nghị hoàn đầy đủ thì thời hạn chậm nhất là 15 ngày đối với trường hợp hoàn trước kiểm tra sau, 60 ngày đối với trường hợp kiểm tra trước hoàn sau |
|||
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế, Chi cục thuế c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Kho bạc Nhà nước |
|||
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|||
|
Tổ chức |
|||
TTHC này có yêu cầu phải hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai không? |
Có |
|||
|
|
Đề nghị hoàn thuế của tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài (Mẫu số 02/HTBT – Ban hành kèm theo) |
||
|
Đề nghị hoàn thuế của tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam (Mẫu số 03/HTBT) |
|||
Phí, lệ phí |
Có |
|||
|
Nếu có, nêu rõ tên và mức phí, lệ phí (trong ô dưới đây). |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về phí, lệ phí (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
||
|
Tên và mức phí, lệ phí 1 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí 1 |
||
|
Tên và mức phí, lệ phí 2 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí 2 |
||
|
Tên và mức phí, lệ phí (n) |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí n |
||
|
Không |
|||
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
giấy phép giấy chứng nhận giấy đăng ký chứng chỉ hành nghề thẻ phê duyệt chứng chỉ văn bản xác nhận quyết định hành chính giấy xác nhận bản cam kết biển hiệu văn bản chấp thuận bằng loại khác: |
Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau hoặc thông báo lý do không hoàn thuế |
||
Ngoài quy định về thủ tục, có yêu cầu hoặc điều kiện nào để được cấp một trong các loại giấy nêu tại câu hỏi 13 hay không? |
Có |
|||
|
Nêu đầy đủ các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây). |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
||
|
Yêu cầu hoặc điều kiện 1 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện 1 |
||
|
Yêu cầu hoặc điều kiện 2 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện 2 |
||
|
Yêu cầu hoặc điều kiện (n) |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện n |
||
|
Không |
|||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Loại văn bản pháp luật |
Tên, số, ký hiệu, ngày ban hành, ngày có hiệu lực: |
||
|
|
Luật của Quốc hội |
Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
|
|
Nghị quyết của Quốc hội |
|
||
|
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
|
||
|
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
|
||
|
Nghị định của Chính phủ |
Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ |
||
|
Nghị quyết của Chính phủ |
|
||
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
||
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
|
||
|
Quyết định của Bộ trưởng |
|
||
|
Chỉ thị của Bộ trưởng |
|
||
|
Thông tư của Bộ trưởng |
|||
|
Thông tư liên tịch của các Bộ |
|
||
|
Nghị quyết của HĐND cấp ...... |
|
||
|
Quyết định của UBND cấp ....... |
|
||
|
Chỉ thị của UBND cấp ............. |
|
||
|
Văn bản khác |
|
||
Thông tin liên hệ |
- Họ tên: Ban Cải Cách - Tổng cục Thuế - Địa chỉ cơ quan: 123 Lò Đúc – Hà Nội - Số điện thoại cơ quan: 043.9714.323 - Địa chỉ email: [email protected] |
|||
Biểu mẫu này được nộp một bản giấy và một bản dưới dạng file điện tử cho Tổ công tác. |