Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công) mẫu số 02/qtt-tncn ban hành - THÔNG TƯ 92/2015/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số: 02/QTT-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng…/….)
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế: -
[06] Địa chỉ:
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email:
[12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có): [12a] Mở tại:
[13] Tên đại lý thuế (nếu có):
[14] Mã số thuế: -
[15] Địa chỉ:
[16] Quận/huyện: [17] Tỉnh/thành phố:
[18] Điện thoại: [19] Fax: [20] Email:
[21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số tiền/Số người |
||
1 |
Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26] |
[22] |
VNĐ |
|
||
|
a |
Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam |
[23] |
VNĐ |
|
|
|
|
Trong đó: |
Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế |
[24] |
VNĐ |
|
|
|
|
Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định |
[25] |
VNĐ |
|
|
b |
Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam |
[26] |
VNĐ |
|
|
2 |
Số người phụ thuộc |
[27] |
Người |
|
||
3 |
Các khoản giảm trừ [28]=[29]+[30]+[31]+[32]+[33] |
[28] |
VNĐ |
|
||
|
a |
Cho bản thân cá nhân |
[29] |
VNĐ |
|
|
|
b |
Cho những người phụ thuộc được giảm trừ |
[30] |
VNĐ |
|
|
|
c |
Từ thiện, nhân đạo, khuyến học |
[31] |
VNĐ |
|
|
|
d |
Các khoản đóng bảo hiểm được trừ |
[32] |
VNĐ |
|
|
|
e |
Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ |
[33] |
VNĐ |
|
|
4 |
Tổng thu nhập tính thuế [34]=[22]-[25]-[28] |
[34] |
VNĐ |
|
||
5 |
Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ |
[35] |
VNĐ |
|
||
6 |
Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [36]=[37]+[38]+[39] + [40] |
[36] |
VNĐ |
|
||
|
a |
Đã khấu trừ |
[37] |
VNĐ |
|
|
|
b |
Đã tạm nộp |
[38] |
VNĐ |
|
|
|
c |
Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) |
[39] |
VNĐ |
|
|
|
d |
Đã khấu trừ hoặc tạm nộp trùng do quyết toán vắt năm |
[40] |
VNĐ |
|
|
7 |
Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [41]=[42]+[43] |
[41] |
VNĐ |
|
||
|
a |
Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế |
[42] |
VNĐ |
|
|
|
b |
Tổng số thuế TNCN được giảm khác |
[43] |
VNĐ |
|
|
8 |
Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [44]=[35]-[36]-[41] >= 0 |
[44] |
VNĐ |
|
||
9 |
Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [45] = [35]-[36]-[41] < 0 |
[45] |
VNĐ |
|
||
|
a |
Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [46]=[47]+[48] |
[46] |
VNĐ |
|
|
|
|
Trong đó: |
Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế |
[47] |
VNĐ |
|
|
|
|
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác |
[48] |
VNĐ |
|
|
b |
Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [49]=[45]-[46] |
[49] |
VNĐ |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………….. Chứng chỉ hành nghề số:........ |
|
và ghi rõ họ tên.