Mẫu Tờ khai khấu trừ thuế tncn dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công theo mẫu số 02/kk-tncn – THÔNG TƯ 28/2011/TT-BTC

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Mẫu số: 02/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng năm hoặc quý năm

 

 

 

 

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:

[05] Mã số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[06] Địa chỉ:

[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố:

[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email:

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):

[13]số thuế:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[14] Địa chỉ:

[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/thành phố:

[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: Ngày:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[21]

Người

 

 

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[22]

Người

 

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25]

[23]

Người

 

2.1

Cá nhân cư trú

[24]

Người

 

2.2

Cá nhân không cư trú

[25]

Người

 

3

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [26]=[27]+[28]+[29]

[26]

VNĐ

 

3.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[27]

VNĐ

 

3.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[28]

VNĐ

 

3.3

Cá nhân không cư trú

[29]

VNĐ

 

4

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [30]=[31]+[32]+[33]

[30]

VNĐ

 

4.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[31]

VNĐ

 

4.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[32]

VNĐ

 

4.3

Cá nhân không cư trú

[33]

VNĐ

 

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [34]=[35]+[36]+[37]

[34]

VNĐ

 

5.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[35]

VNĐ

 

5.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[36]

VNĐ

 

5.3

Cá nhân không cư trú

[37]

VNĐ

 

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:………..

 

 

 

 


Đánh giá: