Mẫu Thông báo về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế mẫu số 06/txnk ban hành – THÔNG TƯ 06/2021/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 06/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/TB-… |
….., ngày … tháng … năm… |
THÔNG BÁO
Về việc không được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa(1)
Kính gửi: (2)
(Địa chỉ: )
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………. nhận được công văn số ngày… của ………………….(2), mã số thuế ……………… về việc…………………… và hồ sơ gửi kèm theo.
Căn cứ Điều… Luật.. .;(3)
Căn cứ Điều… Nghị định số… ngày… của Chính phủ;(3)
Căn cứ khoản… Điều… Thông tư số….ngày… của Bộ Tài chính;(3)
Căn cứ ,(3)
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………….. thông báo:
Hồ sơ ………………..(4) của ……………….(2) không thuộc trường hợp/đối tượng được miễn thuế/giảm thuế/hoàn thuế/không thu thuế/xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa/
Lý do:
Nếu ………………….,(2) có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan ……………… để được giải đáp. Số điện thoại liên hệ:
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan/Chi cục Hải quan …………………… thông báo để (2) được biết./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
(1) Miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.
(2) Tên người nộp thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng,
(4) Ghi rõ loại hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế, xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa, thông báo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế, miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng.