Mẫu Quyết định ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mẫu số 07/qđađt/txnk ban hành – THÔNG TƯ 39/2018/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 07/QĐAĐT/TXNK
TÊN CƠ QUAN HẢI QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/QĐ-………. |
…………, ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Mã số quản lý hải quan |
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ấn định thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN HẢI QUAN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ khoản 2 Điều 39 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
Căn cứ khoản 3 Điều 33 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/4/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;
Căn cứ Khoản ….. Điều 48 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều tại Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ…;
Xét đề nghị của…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ấn định thuế đối với (tên hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu thuộc tờ khai xuất khẩu/nhập khẩu số…ngày…) của (Tên người nộp thuế…Mã số thuế..Địa chỉ:…)
Điều 2. Lý do ấn định thuế: (Ghi rõ lý do ấn định thuế và các Điều/ khoản của văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng).
Điều 3. Số tiền thuế ấn định: (1)
Stt |
Loại thuế |
Tiểu mục |
Số tiền thuế phải nộp |
Số tiền thuế đã nộp |
Số tiền thuế còn phải nộp |
||
|
|
|
Số tiền thuế đã kê khai |
Số tiền thuế ấn định |
Chênh lệch sau ấn định |
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tự vệ/thuế chống bán phá giá/chống trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ:…)
Điều 4. (Người nộp thuế…) có trách nhiệm nộp đủ số tiền thuế phải nộp nêu tại Điều 3 Quyết định này, tiền chậm nộp (nếu có) theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định 100/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế vào tài khoản…. tại Kho bạc Nhà nước….
Thời hạn nộp thuế được tính từ ngày…(căn cứ hồ sơ cụ thể để áp dụng thời hạn nộp thuế theo hướng dẫn tại Điều 48 Thông tư số …/2018/TT-BTC sửa đổi bổ sung một số Điều của Thông tư 38/2015/TT-BTC)./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
Ghi chú:
(1) Trường hợp ấn định thuế thuộc nhiều tờ khai phải ghi chi tiết số tiền thuế theo từng tờ khai vào phụ lục riêng đính kèm quyết định ấn định thuế.