Mẫu Phụ lục tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đấtmẫu số 01/lptb ban hành – THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số: 01/LPTB (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ:
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/Thành phố:
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email:
[12] Đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ:
[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/Thành phố:
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ngày
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT: |
1. Đất: |
1.1 Địa chỉ thửa đất: |
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
1.3. Mục đích sử dụng đất: |
1.4. Diện tích (m2): |
1.5. Nguồn gốc nhà đất:(đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng;nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho): |
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ: |
Địa chỉ người giao QSDĐ: |
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày tháng năm |
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): |
2. Nhà: |
2.1. Cấp nhà: Loại nhà: |
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): |
2.3. Nguồn gốc nhà: |
a) Tự xây dựng: |
– Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): |
b) Mua, thừa kế, cho, tặng: |
– Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày tháng năm |
2.4. Giá trị nhà (đồng): |
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng): |
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
|
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./
|
|