Mẫu Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí mẫu số 02-1/pl-dk ban hành – THÔNG TƯ 36/2016/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số: 02–1/PL-DK (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính) |
Phụ lục
SẢN LƯỢNG VÀ DOANH THU XUẤT BÁN DẦU KHÍ
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí mẫu số 02/TAIN-DK)
[01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □
[04] Kỳ tính thuế: Quý…...… năm…….. Hoặc năm
[05] Tên người nộp thuế:
[06] Mã số thuế:
[07] Tên đơn vị được ủy quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]:
[08] Mã số thuế:
STT |
Đơn vị tính sản lượng (thùng, m3) |
Khai thác dầu khí |
Xuất bán dầu khí |
Ghi chú |
||||
|
|
Ngày, tháng, năm |
Sản lượng |
Ngày, tháng, năm |
Sản lượng |
Giá tính thuế tài nguyên tạm tính (USD) |
Doanh thu (USD) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) = (6) x (7) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
………….., ngày….… tháng.…… năm……. |
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…………….……..………. Chứng chỉ hành nghề số:………. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
_______________________________
Ghi chú:
– Chỉ tiêu [05]: Tên người nộp thuế là tên người điều hành, doanh nghiệp liên doanh hoặc công ty điều hành chung được các bên nhà thầu tham gia trong HĐDK ủy quyền thực hiện kê khai các khoản thuế phát sinh theo quy định.
– USD: Đô la Mỹ.