Mẫu số 04/gtgt tờ khai thuế gtgt theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu ban hành – THÔNG TƯ 156/2013/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
BIỂU MẪU 1
(Kèm theo Công văn số /CCTTHC ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Yêu cầu, câu hỏi |
Các lựa chọn, nội dung cần điền, trả lời |
||
Số hồ sơ |
|
|||
Tên Cơ quan thống kê |
Tổng cục Thuế |
|||
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Khai thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu |
|||
Lĩnh vực thống kê |
Thuế, phí, lệ phí |
|||
Trình tự thực hiện |
Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế – Trong trường hợp là kê khai theo tháng thì chậm nhất vào ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế – Trong trường hợp kê khai theo từng lần phát sinh thì thời hạn chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế. Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế. Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai |
|||
Cách thức thực hiện |
Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý người nộp thuế hoặc qua hệ thống bưu chính. |
|||
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: – Tờ khai thuế GTGT mẫu số 05/GTGT b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|||
Thời hạn giải quyết |
Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế |
|||
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: cơ quan thuế quản lý trực tiếp (Cục thuế hoặc Chi cục Thuế) b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế, Chi cục thuế c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|||
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
|||
|
Tổ chức |
|
||
TTHC này có yêu cầu phải hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai không? |
Có |
|
||
|
|
Nếu có, nêu rõ tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu văn bản ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
|
|
Tờ khai thuế GTGT |
Mẫu số 05/GTGT ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007 |
||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai 2 |
Tên, số, ký hiệu văn bản quy định mẫu đơn, mẫu tờ khai 2 |
||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (n) |
Tên, số, ký hiệu văn bản quy định mẫu đơn, mẫu tờ khai n |
||
|
Không |
|||
Phí, lệ phí |
Có |
|||
|
Nếu có, nêu rõ tên và mức phí, lệ phí (trong ô dưới đây). |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về phí, lệ phí (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
||
|
Tên và mức phí, lệ phí 1 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí 1 |
||
|
Tên và mức phí, lệ phí 2 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí 2 |
||
|
Tên và mức phí, lệ phí (n) |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về mức phí, lệ phí n |
||
|
Không |
|
||
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
giấy phép giấy chứng nhận giấy đăng ký chứng chỉ hành nghề thẻ phê duyệt chứng chỉ văn bản xác nhận quyết định hành chính giấy xác nhận bản cam kết biển hiệu văn bản chấp thuận bằng loại khác: |
Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết
|
||
Ngoài quy định về thủ tục, có yêu cầu hoặc điều kiện nào để được cấp một trong các loại giấy nêu tại câu hỏi 13 hay không? |
Có |
|||
|
Nêu đầy đủ các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây).
|
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
||
|
Yêu cầu hoặc điều kiện 1 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện 1 |
||
|
Yêu cầu hoặc điều kiện 2 |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện 2 |
||
|
Yêu cầu hoặc điều kiện (n) |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về yêu cầu hoặc điều kiện n |
||
|
Không |
|
||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Loại văn bản pháp luật |
Tên, số, ký hiệu, ngày ban hành, ngày có hiệu lực: |
||
|
|
Luật của Quốc hội |
|
Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
|
Nghị quyết của Quốc hội |
|
||
|
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
|
||
|
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
|
||
|
Nghị định của Chính phủ |
|
||
|
Nghị quyết của Chính phủ |
|
||
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
||
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ |
|
||
|
Quyết định của Bộ trưởng |
|
||
|
Chỉ thị của Bộ trưởng |
|
||
|
Thông tư của Bộ trưởng |
|
Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007 của Bộ Tài chính |
|
|
Thông tư liên tịch của các Bộ |
|
||
|
Nghị quyết của HĐND cấp …… |
|
||
|
Quyết định của UBND cấp ……. |
|
||
|
Chỉ thị của UBND cấp …………. |
|
||
|
Văn bản khác |
|
||
Thông tin liên hệ |
– Họ tên: Ban Cải Cách – Tổng cục Thuế – Địa chỉ cơ quan: 123 Lò Đúc – Hà Nội – Số điện thoại cơ quan: 043.9714.323 – Địa chỉ email: [email protected] |
|||
Biểu mẫu này được nộp một bản giấy và một bản dưới dạng file điện tử cho Tổ công tác. |