Mẫu Bảng kê lượng tiền mang vào/ra khu cách ly, khu hạn chế mẫu số 05/bktmvr ban hành – NGHỊ ĐỊNH 100/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 05/BKTMVR
BẢNG KÊ LƯỢNG TIỀN MANG VÀO/RA KHU CÁCH LY, KHU HẠN CHẾ
…….., ngày ….tháng ….năm….
(1) Tên doanh nghiệp:
(2) Địa chỉ:
(3) Mã số thuế:
(4) Cửa hàng:
Tiền mặt đưa vào khu cách ly, khu hạn chế |
Tiền mặt đưa ra khỏi khu cách ly, khu hạn chế |
Tổng tiền thẻ thu được |
|||||||
Tổng tiền Việt Nam |
Ngoại tệ |
Xác nhận công chức HQ giám sát khi đưa vào khu cách ly |
Tổng tiền Việt Nam |
Ngoại tệ |
Xác nhận công chức HQ giám sát khi đưa ra khỏi khu cách ly |
|
|||
|
Loại tiền |
Số lượng |
|
|
Loại tiền |
Số lượng |
|
|
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(15) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP KHI ĐƯA TIỀN MẶT VÀO KHU CÁCH LY |
(16) ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP KHI ĐƯA TIỀN MẶT RA KHỎI KHU CÁCH LY |
* Ghi chú: Tại cột (6) và cột (10) ghi rõ loại ngoại tệ mang vào/ra khu cách ly như: USD, EURO,…


