Văn kiện thiết kế hoạt động chương trình (f-cdm-cpa-dd) phụ lục 18 ban hành - THÔNG TƯ 15/2014/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC 18
MẪU CPA-DD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia xây dựng
VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN HOẠT ĐỘNG
Tháng .... năm ....
CÔNG ƯỚC KHUNG CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||
Ban Chấp hành CDM |
|
||
|
|
|
|
MẪU VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH (F-CDM-CPA-DD) |
VĂN KIỆN THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH (CPA-DD)
PHẦN A. Mô tả chung VC CPA |
A.1. Tên của PoA đề xuất hoặc đăng ký
>>
A.2. Tên của CPA
>>
A.3. Mô tả CPA
>>
A.4. Cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm thực hiện CPA
>>
A.5. Mô tả kỹ thuật của CPA
>>
A.6. (Các) Nước và các bên tham gia CPA
Tên các nước liên quan đến CPA |
Các tổ chức công và/hoặc tư nhân tham gia CPA (thích hợp) |
Cho biết các nước liên quan đến CPA có muốn được coi là bên tham gia (Có/Không) |
Nước A (chủ nhà) |
Tổ chức tư nhân A Tổ chức công A |
|
Nước B |
Tổ chức tư nhân B Tổ chức công B |
|
… |
… |
|
A.7. Thông tin địa lý hoặc những cách xác định khác
>>
A.8. Thời gian thực hiện CPA
A.8.1. Ngày bắt đầu CPA
>>
A.8.2. Dự kiến thời gian vận hành của CPA
>>
A.9. Lựa chọn giai đoạn tín dụng và những thông tin liên quan
>>
A.9.1. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
A.9.2. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
A.10. Ước tính lượng giảm phát thải khí nhà kính
Lượng giảm phát thải khí nhà kính trong giai đoạn tín dụng |
|
Năm |
Lượng giảm phát thải khí nhà kính hàng năm (tCO2e) |
Năm A |
|
Năm B |
|
Năm C |
|
Năm ... |
|
Tổng số năm tín dụng |
|
Lượng giảm phát thải khí nhà kính trung bình năm cho giai đoạn tín dụng |
|
Tổng lượng giảm phát thải khí nhà kính ước tính (tCO2e) |
|
A.11. Tài trợ công cho CPA
>>
A.12. Xác nhận CPA
>>
PHẦN B. Phân tích môi trường |
B.1. Phân tích các tác động môi trường
>>
B.2. Đánh giá tác động môi trường
>>
PHẦN C. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương |
C.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa phương
>>
C.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
C.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN D. Tính hợp lý của CPA và ước tính lượng giảm phát thải |
D.1. Tên và tham chiếu đến (các) phương pháp luận đường cơ sở và phương pháp luận giám sát lựa chọn đã được phê duyệt
>>
D.2. Áp dụng (các) phương pháp luận
>>
D.3. Các nguồn phát thải và các khí nhà kính
Nguồn |
Khí nhà kính |
Có bao gồm trong ranh giới CPA không? |
Chứng minh/Giải thích |
|
Kịch bản cơ sở |
Nguồn 1 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Nguồn 2 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
Kịch bản dự án |
Nguồn 1 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Nguồn 2 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
D.4. Mô tả kịch bản cơ sở
>>
D.5. Chứng minh tính hợp lý của CPA
>>
D.6. Ước tính lượng giảm khí nhà kính
D.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
D.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số |
|
Đơn vị |
|
Mô tả |
|
Nguồn dữ liệu |
|
(Các) Giá trị được áp dụng |
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng |
|
Mục đích của dữ liệu |
|
Nhận xét bổ sung |
|
D.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
D.6.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng giảm phát thải
Năm |
Phát thải đường cơ sở (tCO2e) |
Phát thải dự án (tCO2e) |
Rò rỉ (tCO2e) |
Lượng giảm phát thải (tCO2e) |
Năm A |
|
|
|
|
Năm B |
|
|
|
|
Năm C |
|
|
|
|
Năm ... |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng |
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng |
|
|
|
|
D.7. Ứng dụng phương pháp giám sát và mô tả kế hoạch giám sát
D.7.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số |
|
Đơn vị |
|
Mô tả |
|
Nguồn dữ liệu |
|
Các giá trị được áp dụng |
|
Chọn lựa dữ liệu hoặc phương pháp đo lường và các quy trình |
|
Tần suất quan trắc |
|
Quy trình QA/QC |
|
Mục đích của dữ liệu |
|
Bình luận bổ sung |
|
D.7.2. Mô tả kế hoạch giám sát
>>
PHẦN E. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - - -
Phụ lục 1: Thông tin liên hệ của các cá nhân/tổ chức chịu trách nhiệm cho CPA
Tên tổ chức |
|
Phố |
|
Số nhà |
|
Thành phố |
|
Vùng |
|
Mã vùng |
|
Nước |
|
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
Website |
|
Người đại diện |
|
Chức danh |
|
Danh xưng |
|
Họ |
|
Tên đệm |
|
Tên |
|
Bộ phận |
|
Điện thoại di động |
|
Fax trực tiếp |
|
Điện thoại trực tiếp |
|
E-mail cá nhân |
|
Phụ lục 2: Thông tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 3: Sự phù hợp của (các) phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 4: Thông tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 5: Thông tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 6: Danh mục các văn bản, tài liệu kèm theo