Tài liệu ý tưởng dự án theo cơ chế phát triển sạch (pin) phụ lục 8 ban hành - THÔNG TƯ 15/2014/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC 8
MẪU PIN
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia xây dựng dự án
TÀI LIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng .... năm ....
TÀI LIỆU Ý TƯỞNG DỰ ÁN (PIN)
A. Miêu tả dự án, loại, địa điểm và tiến độ
Tên dự án:
Ngày gửi:
Tóm tắt kỹ thuật dự án
Mục tiêu dự án |
Trình bày không quá 5 dòng |
Mô tả dự án và các hoạt động dự kiến (bao gồm cả mô tả chi tiết kỹ thuật của dự án) |
Khoảng 1/2 trang |
Công nghệ sẽ áp dụng |
Trình bày không quá 5 dòng. Xin lưu ý là chỉ hỗ trợ cho những dự án áp dụng công nghệ khả thi về mặt thương mại. Nên cung cấp một số trường hợp đã sử dụng công nghệ đó làm ví dụ. |
Cơ quan xây dựng dự án và các bên liên quan (Liệt kê và cung cấp các thông tin sau của tất cả các cơ quan xây dựng dự án) |
|
Tên cơ quan xây dựng dự án |
|
Loại hình tổ chức |
Chính phủ / Cơ quan chính phủ / Chính quyền địa phương / Công ty tư nhân / Tổ chức phi chính phủ |
Chức năng khác trong dự án |
Nhà tài trợ dự án / Tổ chức nghiệp vụ / Tổ chức trung gian /Tư vấn kỹ thuật |
Hoạt động trong lĩnh vực |
Trình bày không quá 5 dòng |
Địa chỉ |
|
Đầu mối liên lạc |
Tên người quản lý xây dựng dự án |
Điện thoại, fax |
|
E-mail, Website nếu có |
|
Loại hình dự án |
|
Loại khí nhà kính giảm phát thải |
|
Loại hình hoạt động |
|
a. Cung cấp năng lượng |
Ví dụ: Năng lượng tái tạo, không kể sinh khối; đồng phát điện; nâng cao hiệu quả năng lượng bằng việc thay thế thiết bị hoặc giảm tổn thất truyền tải và phân phối; chuyển đổi nhiên liệu |
b. Tiêu thụ năng lượng |
Thay thế ‘thiết bị gia dụng’ hiện có; nâng cao hiệu quả năng lượng của các thiết bị sản xuất hiện có |
c. Vận tải |
Sử dụng động cơ hiệu quả hơn trong vận tải; chuyển đổi phương tiện vận tải; chuyển đổi nhiên liệu (ví dụ: xe buýt chở khách sử dụng khí đốt) |
d. Quản lý chất thải |
Thu khí mê-tan từ bãi rác hoặc xử lý nước thải |
e. Sử dụng đất và lâm nghiệp |
Trồng rừng hoặc tái trồng rừng; quản lý rừng; quản lý vùng ngập nước; quản lý nguồn nước; cải tiến nông nghiệp; phòng chống thoái hóa đất |
Địa điểm thực hiện dự án |
|
Khu vực |
Châu á Thái Bình Dương/ Nam á/ Trung á/ Trung Đông/ Bắc Phi/ châu Phi Sa-ha-ra/ Nam Phi/ Trung Mỹ và Ca-ri-bê/ Nam Mỹ/ Trung và Đông Âu |
Nước |
|
Thành phố |
|
Miêu tả tóm tắt về vị trí nhà máy |
Trong khoảng 3- 5 dòng |
Lịch trình dự kiến |
|
Thời gian sớm nhất dự án bắt đầu hoạt động và dự kiến năm đầu tiên nhận được lượng giảm phát thải được chứng nhận CER |
Năm dự án đi vào hoạt động |
Thời gian dự kiến trước khi dự án đi vào hoạt động kể từ khi ý tưởng dự án được chấp nhận |
Việc thảo luận với các cơ quan liên quan sẽ bắt đầu sau khi có phản hồi về bàn dự thảo ý tưởng dự án này. Thời gian cần thiết đối với các cam kết tài chính: XX tháng Thời gian cần thiết cho các vấn đề pháp lý: XX tháng Thời gian cần thiết để đàm phán: XX tháng Thời gian cần thiết để xây dựng dự án: XX tháng |
Thời gian hoạt động của dự án |
Số năm |
B. Hiệu quả dự kiến về môi trường và xã hội
Lượng khí nhà kính dự kiến sẽ giảm được (quy ra tấn CO2 tương đương) |
Trung bình hàng năm: tCO2 tương đương |
Kịch bản đường cơ sở |
Các dự án CDM phải có lượng phát thải khí nhà kính thấp hơn kịch bản “phát thải thông thường” ở nước chủ nhà (cần mô tả thông tin khoảng 1/4 - 1/2 trang hiệu quả dự án đem lại so với trường hợp không có dự án) |
C. Tài chính
Kinh phí dự kiến của dự án |
|
Chi phí xây dựng dự án |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Chi phí lắp đặt |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Các chi phí khác |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |
Tổng chi phí |
Tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) |