Bảng kê danh mục, khối lượng và lịch trình vận chuyển; danh sách phương tiện vận chuyển, người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm phụ lục 4 ban hành - THÔNG TƯ 52/2013/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC 4
MẪU BẢNG KÊ DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52 /2013 /TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
DANH MỤC, KHỐI LƯỢNG VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
TT |
Tên hàng nguy hiểm |
Khối lượng vận chuyển (2) |
Chủ phương tiện vận chuyển |
Phương tiện vận chuyển (3) |
Thời gian vận chuyển (4) |
Trọng tải (5) |
Lịch trình vận chuyển (6) |
Người điều khiển phương tiện vận chuyển (7) |
Người áp tải hàng nguy hiểm (8) |
||
|
|
|
|
|
|
|
Điểm nhận hàng |
Điểm trung chuyển |
Điểm giao hàng |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ tên hàng nguy hiểm, loại, nhóm hàng, số UN và số hiệu nguy hiểm theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này;
(2): Ghi rõ khối lượng hàng nguy hiểm theo chuyến, tháng, quý hoặc năm;
(3): Ghi rõ loại phương tiện, biển kiểm soát;
(4): Ghi rõ thời gian dự kiến vận chuyển trong vòng 12 tháng;
(5): Ghi đúng theo Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển;
(6): Ghi đầy đủ thông tin về địa chỉ nơi đi, nơi đến bao gồm từ điểm nhận hàng đến kho của tổ chức, cá nhân và từ kho đến các địa điểm khác (nếu có);
(7, 8): Ghi rõ họ tên và số Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp.