Văn kiện thiết kế dự án cho các hoạt động dự án cdm thu hồi và lưu giữ các-bon (f-cdm-ccs-pdd) phụ lục 12 ban hành - THÔNG TƯ 15/2014/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC 12
MẪU CCS-PDD
(Kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên các bên tham gia xây dựng dự án
VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN THU HỒI VÀ LƯU GIỮ CÁC-BON THEO CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN SẠCH
TÊN DỰ ÁN
Tháng .... năm....
CÔNG ƯỚC KHUNG CỦA LIÊN HỢP QUỐC VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|||
Ban Chấp hành CDM |
|
||
|
|
|
|
MẪU VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN CDM THU HỒI VÀ LƯU GIỮ CÁC-BON (F-CDM-CCS-PDD) |
MẪU VĂN KIỆN THIẾT KẾ DỰ ÁN (PDD)
Tên của hoạt động dự án |
|
Số phiên bản PDD |
|
Ngày hoàn thành PDD |
|
(Các) Bên tham gia dự án |
|
(Các) Nước chủ nhà |
|
Lĩnh vực và (các) phương pháp luận được lựa chọn |
|
Ước tính lượng giảm phát thải khí nhà kính trung bình hàng năm |
|
PHẦN A. Mô tả hoạt động dự án
A.1. Mục đích và mô tả khái quát về hoạt động dự án
>>
A2. Địa điểm tiến hành hoạt động dự án
A.2.1. (Các) Nước chủ nhà
>>
A.2.2. Tỉnh
>>
A.2.3. Thành phố/Thị trấn/Xã
>>
A.2.4. Vị trí địa lý/tự nhiên và ranh giới
>>
A.2.5. Ranh giới địa lý
>>
A.3. Những điều kiện môi trường
>>
A.4. Các công nghệ và/hoặc biện pháp
>>
A.5. Các điều kiện môi trường và kinh tế-xã hội
>>
A.6. Các nước và các bên tham gia dự án
Các nước liên quan đến hoạt động dự án |
Các tổ chức công và/hoặc tư nhân tham gia dự án (thích hợp) |
Cho biết các nước liên quan đến hoạt động dự án có muốn được coi là bên tham gia dự án (Có/Không) |
Nước A (chủ nhà) |
Tổ chức tư nhân A Tổ chức công A |
|
Nước B |
Tổ chức tư nhân B Tổ chức công B |
|
… |
… |
|
A.7. Tài trợ công cho hoạt động dự án
>>
A.8. Nguồn tài chính
>>
A.9. Trách nhiệm pháp lý
>>
A.10. Luật và điều lệ phù hợp
>>
PHẦN B. Áp dụng phương pháp luận đường cơ sở và phương pháp luận giám sát đã được phê duyệt
B.1. Tham chiếu đến phương pháp luận
>>
B.2. Sự phù hợp của phương pháp luận
>>
B.3. Ranh giới dự án
Nguồn |
Khí nhà kính |
Có bao gồm trong ranh giới dự án không? |
Chứng minh/Giải thích |
|
Kịch bản cơ sở |
Nguồn 1 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Nguồn 2 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
Kịch bản dự án |
Nguồn 1 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
Nguồn 2 |
CO2 |
|
|
|
|
CH4 |
|
|
|
|
N2O |
|
|
|
|
… |
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
B.4. Thiết lập và mô tả kịch bản đường cơ sở
>>
B.5. Chứng minh tính bổ sung
>>
B.6. Giảm phát thải
B.6.1. Giải thích về các lựa chọn phương pháp luận
>>
B.6.2. Dữ liệu và các thông số có sẵn, cố định
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số |
|
Đơn vị |
|
Mô tả |
|
Nguồn dữ liệu |
|
(Các) Giá trị được áp dụng |
|
Lựa chọn dữ liệu hoặc các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng |
|
Mục đích của dữ liệu |
|
Nhận xét bổ sung |
|
B.6.3. Ước tính lượng giảm phát thải
>>
B.6.4. Tổng hợp kết quả ước tính lượng giảm phát thải
Năm |
Phát thải đường cơ sở (tCO2e) |
Phát thải dự án (tCO2e) |
Rò rỉ (tCO2e) |
Lượng giảm phát thải (tCO2e) |
Năm A |
|
|
|
|
Năm B |
|
|
|
|
Năm C |
|
|
|
|
Năm ... |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Tổng số năm tín dụng |
|
|
|
|
Trung bình năm cho giai đoạn tín dụng |
|
|
|
|
B.7. Kế hoạch giám sát
B.7.1. Dữ liệu và các thông số sẽ được giám sát
(Sao lưu bảng này cho từng dữ liệu và thông số)
Dữ liệu / Thông số |
|
Đơn vị |
|
Mô tả |
|
Nguồn dữ liệu |
|
(Các) Giá trị được áp dụng |
|
Các phương pháp đo lường và quy trình áp dụng |
|
Tần suất giám sát |
|
Các quy trình QA/QC |
|
Mục đích của dữ liệu |
|
Nhận xét bổ sung |
|
B.7.2. Kế hoạch lấy mẫu
>>
B.7.3. Các yếu tố khác trong kế hoạch giám sát
>>
PHẦN C. Thời gian và giai đoạn tín dụng
C.1. Thời gian hoạt động dự án
C.1.1. Ngày bắt đầu hoạt động dự án
>>
C.1.2. Dự kiến thời gian vận hành và các giai đoạn của hoạt động dự án
>>
C.2. Giai đoạn tín dụng hoạt động dự án
C.2.1. Loại giai đoạn tín dụng
>>
C.2.2. Ngày bắt đầu giai đoạn tín dụng
>>
C.2.3. Độ dài giai đoạn tín dụng
>>
PHẦN D. Rủi ro và an toàn
>>
PHẦN E. Đánh giá tác động môi trường và kinh tế - xã hội
>>
PHẦN F. Phát triển xây dựng và kế hoạch quản lý
>>
PHẦN G. Tham vấn các bên liên quan ở địa phương
G.1. Tổng hợp ý kiến của các bên liên quan ở địa phương
>>
G.2. Tóm tắt các ý kiến nhận được
>>
G.3. Báo cáo việc xem xét các ý kiến nhận được
>>
PHẦN H. Chấp thuận và cấp phép
>>
- - - -
Phụ lục 1: Thông tin liên hệ của các bên tham gia dự án
Tên tổ chức |
|
Phố |
|
Số nhà |
|
Thành phố |
|
Vùng |
|
Mã vùng |
|
Nước |
|
Điện thoại |
|
Fax |
|
|
|
Website |
|
Người đại diện |
|
Chức danh |
|
Danh xưng |
|
Họ |
|
Tên đệm |
|
Tên |
|
Bộ phận |
|
Điện thoại di động |
|
Fax trực tiếp |
|
Điện thoại trực tiếp |
|
E-mail cá nhân |
|
Phụ lục 2: Tầng địa chất
Phụ lục 3: Thông tin liên quan đến tài trợ công
Phụ lục 4: Sự phù hợp của phương pháp luận được lựa chọn
Phụ lục 5: Thông tin thêm về ước tính lượng giảm phát thải
Phụ lục 6: Thông tin thêm về kế hoạch giám sát
Phụ lục 7: Đánh giá rủi ro và an toàn
Phụ lục 8: Danh mục các văn bản, tài liệu kèm theo