Thuyết minh nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng mẫu m69-tmnvtx ban hành - THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
M69-TMNVTX
26/2018/TT-BTNMT
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 |
Tên nhiệm vụ: |
|||
2 |
Thời gian thực hiện: (từ tháng... năm... đến tháng....năm....) |
|||
3 |
Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí:..................., trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|||
4 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Ngày, tháng, năm sinh: Nam/ Nữ: Học hàm, học vị:.................................................Chức danh nghề nghiệp:............... Điện thoại:...........................................................E-mail: ........................................ |
|||
5 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Điện thoại:............................................................Fax: ............................................ Địa chỉ: .................................................................................................................... |
|||
6 |
Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ: (cả người trực tiếp và gián tiếp thực hiện nhiệm vụ) |
|||
|
Họ và tên, học hàm học vị |
Vị trí công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ (Số tháng quy đổi) |
|
Những người trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ |
|||
1 |
|
|
Chủ trì |
|
2 |
|
|
Kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người |
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
Những người gián tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ |
|||
9 |
|
Ban Lãnh đạo |
Kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người |
|
10 |
|
Phòng Tài chính kế toán |
|
|
11 |
|
Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
7 |
Mục tiêu nhiệm vụ: |
|||||
................ |
||||||
8 |
Tổng quan và sự cần thiết thực hiện nhiệm vụ |
|||||
8.1 Tổng quan về các vấn đề, nội dung, nhiệm vụ nghiên cứu có liên quan (lưu ý bổ sung cả thông tin về kết quả đạt được của năm trước liền kề của nhiệm vụ này - nếu có) ...................... 8.2. Luận giải về sự cần thiết thực hiện, nội dung thực hiện và các kết quả chính cần đạt được nhiệm vụ ...................... |
||||||
9 |
Nội dung, phương án thực hiện |
|||||
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện |
Kết quả |
Yêu cầu đối với kết quả |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
10 |
Kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ |
|||||
|
Tên sản phẩm, kết quả |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
III. TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: triệu đồng
11 |
Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo các khoản chi |
Nguồn thu từ nhiệm vụ (nếu có) |
|||||
|
|
Tổng số (triệu đồng) |
Trong đó |
|
||||
|
|
|
Tiền lương |
Các khoản đóng góp theo lương* |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn |
Chi khác** |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 (= 4 x 24%) |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
......... |
|
|
|
|
|
|
|
* Các khoản đóng góp theo lương gồm: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn.
** Chi khác: gồm hội thảo, hội nghị, công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc...
Ngày ...... tháng ...... năm 20... |
Ngày ...... tháng ...... năm 20... |
|
Ngày ...... tháng ...... năm 20... |
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Tổng số Kinh phí |
1 |
2 |
3 |
A |
Các khoản chi |
|
1 |
Tiền lương |
|
a |
Tiền lương những người trực tiếp thực hiện nhiệm vụ |
.... |
- |
Nguyễn Văn A |
... |
- |
Nguyễn Văn B |
... |
b |
Tiền lương những người gián tiếp thực hiện nhiệm vụ |
... |
- |
Trần thị C |
.... |
- |
Lê Văn D |
|
|
... |
|
2 |
Các khoản đóng góp theo lương |
... |
3 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
4 |
Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn |
... |
5 |
Chi khác (hội thảo, hội nghị, công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc,...) |
... |
B |
Các khoản thu (nếu có) |
|
C |
Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước cấp (C= A-B) |
|
A. GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Tiền lương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung lao động |
Hệ số lương và phụ cấp |
Số tháng tham gia thực hiện |
Tổng |
Ghi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 (= 3x4) |
6 |
1 |
Tiền lương những người trực tiếp thực hiện nhiệm vụ |
|
... |
... |
|
- |
Nguyễn Văn A |
|
... |
... |
|
- |
Nguyễn Văn B |
|
... |
... |
|
2 |
Tiền lương những người gián tiếp thực hiện nhiệm vụ |
|
... |
... |
|
- |
Trần thị C |
|
... |
... |
|
- |
Lê Văn D |
|
... |
... |
|
|
Tổng cộng: |
|
... |
... |
|
Khoản 2. Các khoản đóng góp theo lương
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Các khoản đóng góp theo lương |
Tỷ lệ đóng góp |
Tiền lương |
Số phải đóng góp |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 (= 3x4) |
6 |
1 |
Bảo hiểm xã hội |
18% |
... |
... |
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
3% |
... |
... |
|
3 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
1% |
... |
... |
|
4 |
Phí công đoàn |
2% |
... |
... |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
... |
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Xăng dầu |
|
|
|
|
2 |
Điện |
|
|
|
|
3 |
Nước |
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Khoản 4. Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Sửa chữa |
|
|
|
|
2 |
Duy tu |
|
|
|
|
3 |
Bảo dưỡng |
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Hội thảo, Hội nghị |
|
|
|
|
|
Chủ trì |
|
|
|
|
|
Thư ký |
|
|
|
|
|
Đại biểu tham dự |
|
|
|
|
|
Vé máy bay, vé tàu xe |
|
|
|
|
|
Thuê hội trường (kèm trang thiết bị) |
|
|
|
|
|
Nước uống |
|
|
|
|
|
Chi khác |
|
|
|
|
2 |
Công tác phí |
|
|
|
|
3 |
Chi thuê lao động |
|
|
|
|
4 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
5 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
6 |
Dịch vụ công |
|
|
|
|
7 |
Chi thông tin, liên lạc |
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
Cộng: |
|
B. GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN THU
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Khoản thu 1 |
|
|
|
|
2 |
Khoản thu 2 |
|
|
|
|
3 |
......... |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|