Mẫu Lý lịch khoa học của chuyên gia mẫu m19-llcg ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
M19-LLCG
26/2018/TT-BTNMT
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: |
|||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
|||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: |
|||||||||||||||||||||||||
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ |
Khoa học Y dược |
|||||||||||||||||||||||
Khoa học Xã hội |
Khoa học Nhân văn |
Khoa học Nông nghiệp |
|||||||||||||||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay: |
|||||||||||||||||||||||||
7. Thông tin liên hệ: |
|||||||||||||||||||||||||
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: E-mail: |
|||||||||||||||||||||||||
8. Cơ quan công tác: |
|||||||||||||||||||||||||
Tên cơ quan: Tên người đứng đầu: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại: ; Fax: ; Website: htttp://www. |
|||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||||||||||
Thời gian (từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Cơ quan công tác |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố |
|||||||||||||||||||||
1 |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
2 |
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
3 |
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
4 |
Sách chuyên khảo |
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ quyền tác giả/phần mềm đã được cấp (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
|||||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
|||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) |
|||||||||||||||||||||||||
TT |
Họ và tên |
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn |
Đơn vị công tác |
Năm bảo vệ thành công |
|||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||
|
Tôi xin cam đoan những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
………………….., ngày ……. tháng ……. năm 20…
Xác nhận của Cơ quan chủ quản Thủ trưởng đơn vị (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người khai (Ký và ghi rõ họ tên)
|


