Mẫu Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phụ lục xvi ban hành – NGHỊ ĐỊNH 08/2022/NĐ-CP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC XXVI

MẪU HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

…(1)…
————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————

Số:

, ngày… tháng… năm …

 

HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

A. THÔNG TIN CHUNG

I. Tên tổ chức đề nghị chứng nhận

Địa chỉ:

Số điện thoại: Số Fax:

Địa chỉ Email: Website:

II. Cơ quan chủ quản (nếu có)

Địa chỉ:

Số điện thoại: Số fax:

Địa chỉ Email: Website:

III. Người đại diện theo pháp luật

Địa chỉ:

Số điện thoại: Số Fax:

Địa chỉ Email:

IV. Người liên lạc

Địa chỉ:

Số điện thoại: Số Fax:

Địa chỉ Email:

(Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).

B. THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC

I. Lĩnh vực quan trắc hiện trường

1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã đi vào hoạt động)

Số mẫu tiến hành (tính trung bình của 3 năm gần nhất): … mẫu/năm

(Liệt kê theo từng thành phần môi trường đề nghị chứng nhận)

– Nguồn mẫu (tích vào ô trống nếu thích hợp):

+ Nội bộ □ Chiếm %

+ Khách hàng bên ngoài □ Chiếm %

2. Nhân sự

Danh sách người thực hiện quan trắc tại hiện trường:

TT

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Chức vụ (trong tổ chức)

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Số năm công tác trong ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo).

3. Danh mục thiết bị (hiện có)

TT

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật chính

Mục đích sử dụng

Số hiệu (Serial number)

Hãng/ nước sản xuất

Thời gian bắt đầu sử dụng

Tần suất kiểm tra

Tần suất hiệu chuẩn

Nơi hiệu chuẩn

Thời hạn hiệu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Điều kiện phòng bảo quản thiết bị:

+ Nhiệt độ: °C ± °C

+ Độ ẩm: % ± %

+ Điều kiện khác:

4. Thông số và các phương pháp lấy mẫu, đo, phân tích tại hiện trường

a) Thông số đo, phân tích tại hiện trường:

TT

Tên thông số

Thành phần môi trường

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Dải đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Lấy và bảo quản mẫu:

TT

Tên thông số/Loại mẫu

Thành phần môi trường

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm việc

Trụ sở làm việc: Có □ Không □

Tổng diện tích: …………m2;

+ Phòng làm việc: ……..m2;

+ Phòng chuẩn bị trước khi đi quan trắc hiện trường: ……….m2;

+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ: ……….m2;

+ Phòng xử lý và lưu trữ số liệu: ………m2;

+ Khu phụ trợ: ………m2.

6. Các tài liệu kèm theo

Sổ tay chất lượng

Phương pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn □

Các tài liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê) □

II. Lĩnh vực phân tích môi trường

1. Số mẫu tiến hành (đối với đơn vị đã đi vào hoạt động)

Số mẫu tiến hành (tính trung bình của 3 năm gần nhất): ……… mẫu/năm

(Liệt kê theo từng thành phần môi trường đăng ký chứng nhận)

– Nguồn mẫu (tích vào ô tương ứng):

+ Nội bộ □ Chiếm %

+ Khách hàng bên ngoài □ Chiếm %

2. Nhân sự

– Danh sách người thực hiện phân tích tại phòng thí nghiệm:

TT

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Chức vụ

Trình độ, chuyên ngành đào tạo

Số năm công tác trong ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng kèm theo)

3. Tiện nghi và môi trường

Đề nghị cung cấp sơ đồ mặt bằng phòng thí nghiệm và vị trí các thiết bị phân tích môi trường.

Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm:

+ Nhiệt độ: °C ± °C

+ Độ ẩm: % ± %

4. Danh mục thiết bị (hiện có)

TT

Tên thiết bị

Đặc tính kỹ thuật chính

Mục đích sử dụng

Số hiệu (Serial number)

Hãng/ nước sản xuất

Thời gian bắt đầu sử dụng

Tần suất kiểm tra

Tần suất hiệu chuẩn

Nơi hiệu chuẩn

Thời hạn hiệu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thông số và các phương pháp xử lý, phân tích mẫu

TT

Tên thông số

Loại mẫu

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

Độ không đảm bảo đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Điều kiện về trụ sở, diện tích làm việc

Trụ sở làm việc: Có □ Không □

Tổng diện tích: m2;

+ Phòng làm việc: m2;

+ Phòng xử lý và phân tích mẫu: m2;

+ Phòng bảo quản thiết bị, dụng cụ: m2;

+ Kho chứa mẫu: m2;

+ Kho hóa chất: m2;

+ Phòng đặt cân: m2;

– Khu phụ trợ: m2.

(Kèm theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị phân tích của phòng thí nghiệm).

7. Các tài liệu kèm theo

Sổ tay chất lượng

Báo cáo đánh giá nội bộ phòng thí nghiệm của lần gần nhất

Danh mục hồ sơ, phương pháp thử/hiệu chuẩn/giám định nội bộ

Danh mục các thủ tục, quy trình, hồ sơ thực hiện bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng

Danh mục các tài liệu liên quan khác:

8. Phòng thí nghiệm đã được chứng nhận/công nhận trước đây:

Có □ Chưa □

(Nếu có, đề nghị photo bản sao có chứng thực các chứng chỉ kèm theo)

 

NGƯỜI LẬP HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA …(1)…
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)

Ghi chú: (1) Tên tổ chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận

 

 


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường