Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ mẫu m40-bcđk ban hành - THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
M40-BCĐK
26/2018/TT-BTNMT
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ --------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------ |
|
........, ngày ...... tháng .... năm 20... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Tình hình thực hiện nhiệm vụ KH&CN
Nhận ngày: …./…./20...
|
Nơi nhận báo cáo:
1. Vụ Khoa học và Công nghệ
2. ………………...
1. |
Tên nhiệm vụ:
Thuộc chương trình: (nếu có)
|
2. Ngày báo cáo ........./......./20...
Kỳ : ............ |
|||||||||||
3. |
Cơ quan chủ trì: Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
||||||||||||
4. |
Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../20.. đến ... /..../20.. |
||||||||||||
5. |
Tổng kinh phí: .....................triệu đồng |
||||||||||||
6.
|
Khối lượng công việc chính đã thực hiện tính từ ngày...../...../200... đến ngày báo cáo ( Báo cáo và đánh giá khối lượng công việc hoàn thành so với kế hoạch thực hiện của năm)
|
||||||||||||
|
Nội dung công việc theo kế hoạch được duyệt |
Nội dung công việc đã thực hiện |
Lý giải việc tăng/giảm so với kế hoạch |
||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||
.. |
|
|
|
||||||||||
7. |
Số lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học và công ghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo |
||||||||||||
|
|
||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo |
Số lượng |
||||||||||
|
|
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||||
|
|
|
|
Trước kỳ báo cáo |
Trong kỳ báo cáo |
Tổng số |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
8. |
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản phẩm (nếu có) |
||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Doanh thu, tr. đ. |
Đơn vị sử dụng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
|
||||||||
... |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ báo cáo trước
9. |
Chất lượng, chỉ tiêu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo |
|||||||
|
||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng và thông số kỹ thuật chủ yếu. |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
|||||
|
|
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||
... |
|
|
|
|
||||
10. |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong kỳ báo cáo)
|
|||||||
11. |
Kinh phí |
|
||||||
a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là ...........triệu đồng b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo: |
||||||||
Đợt |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||
1 |
/ /20.. |
|
||||||
2 |
/ /20.. |
|
||||||
.... |
|
|
||||||
Cộng luỹ kế (a và b) |
|
12. |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện đề tài, dự án tính đến kỳ báo cáo (tr. đồng) |
|||||||||
TT |
|
Tổng số tiền đã sử dụng |
Trong đó, |
|||||||
|
|
|
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||
12.1. Tổng kinh phí (a và b) |
||||||||||
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
||||
|
a) Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Tính đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|||
|
b) Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|||
12.2. Kinh phí đã được cấp và sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
||||||||||
|
Tổng kinh phí đã được cấp: |
...............triệu đồng |
||||||||
|
Kinh phí đã sử dụng: |
...............triệu đồng |
||||||||
|
Kinh phí đã quyết toán: |
...............triệu đồng |
||||||||
13. |
Kế hoạch thực hiện các công việc chưa hoàn thành theo nội dung, tiến độ được duyệt |
|||||||||
|
||||||||||
15. Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới
|
||||||||||
14. |
Kết luận và kiến nghị |
|||||||||
|
Ngày……tháng….. năm 20.…..
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Họ, tên và chữ ký) |
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (họ tên, chữ ký, đóng dấu) |