Mẫu Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ mẫu số 16a3 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 11/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Không ghi vào khu vực này |
|
Mẫu số 16a3 |
||||
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ |
||||||
|
Thực chi |
Tạm ứng |
Chuyển khoản Tiền mặt |
|
||
Đơn vị rút dự toán: Tài khoản: Tại KBNN: Tên CTMT, DA: Mã CTMT, DA: Số CKC, HĐTH …………………….. Số CKC, HĐK: Người lĩnh tiền: CMND số: ……………………… Cấp ngày: ………… Nơi cấp: Nội dung chi: |
PHẦN KBNN GHI |
|||||
|
Mã ĐBHC: 1. Nợ TK: Có TK: 2. Nợ TK: Có TK: Tỷ giá hạch toán: |
Chi tiết |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
|
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
||||||
Tên tài khoản: |
|
|
||||||
Tại ngân hàng: |
SWIFT: |
|
|
|||||
Tên ngân hàng trung gian: |
SWIFT: |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi: |
Kính gửi: Ngân hàng …………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng
Trích tài khoản số …………………………………………… của KBNN
Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:
Ghi bằng chữ:
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền nguyên tệ |
Số tiền quy ra VND |
||
Tiền mặt: |
|
|
|
||
Phí ngân hàng: |
|
|
|
||
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
||
Số tài khoản: |
|
|
|
||
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
|
|
Tại ngân hàng: |
SWIFT: |
|
|
|
|
Tên ngân hàng trung gian: |
SWIFT: |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Nội dung chi:
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|||
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |