Mẫu Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp mẫu số 14 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 11/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
|
Mẫu số 14 |
|
Chủ dự án:……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN CHI PHÍ HỢP LỆ VỐN SỰ NGHIỆP
Kính gửi: Kho bạc nhà nước ………………………………….
Tên dự án:
Chủ dự án/Ban QLDA ………………………….mã số ĐVSDNS:
Số tài khoản của chủ dự án: – Vốn trong nước…………………. tại:
– Vốn ngoài nước…………………. tại
Căn cứ hợp đồng số:………………. ngày…. tháng….năm…. Phụ lục bổ sung hợp đồng số……… ngày……tháng……năm……
Căn cứ biên bản nghiệm thu số…ngày….tháng…năm… (kèm theo Biên bản nghiệm thu KLH
Lũy kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán: ……………. đồng.
Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán …………………….. đồng.
Số tiền đề nghị: |
Tạm ứng |
Thanh toán |
Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch |
|
|
|
|
Thuộc nguồn vốn: (HCSN nguồn NSNN; CTMT, ODA, vay ưu đãi)
Thuộc kế hoạch vốn:……… Năm……
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng) |
Số đề nghị tạm ứng, thanh toán kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng) |
||
|
|
Vốn TN |
Vốn NN |
Vốn TN |
Vốn NN |
Ghi tên công việc, hạng mục hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán hoặc tạm ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tổng |
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Đồng tiền đề nghị xác nhận theo quy định của hợp đồng…)
Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số:
Bằng chữ:
(Ghi rõ: Vốn vay………/hoặc viện trợ không hoàn lại )
Trong đó:
– Thanh toán để thu hồi tạm ứng (bằng số):
+ Vốn trong nước
+ Vốn ngoài nước
– Thuế giá trị gia tăng
– Chuyển tiền bảo hành (bằng số)
– Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số)
+ Vốn trong nước
+ Vốn ngoài nước
Tên đơn vị thụ hưởng
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng……………………………. tại
Kế toán trưởng |
Ngày…..tháng…..năm….. |
PHẦN GHI CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày nhận chứng từ
Kho bạc nhà nước chấp nhận Tạm ứng Thanh toán Theo nội dung sau:
(Khung nào không sử dụng thì gạch chéo)
Đơn vị: đồng/USD…
Nội dung |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Số vốn chấp nhận – Mục…, tiểu mục…. – Mục…, tiểu mục…. – Mục…, tiểu mục…. – Mục…, tiểu mục…. Trong đó: – Số thu hồi tạm ứng Các năm trước Năm nay – Thuế giá trị gia tăng – …………………….. – Số trả đơn vị thụ hưởng Bằng chữ: Số từ chối:……………….. Lý do:……………………… |
|
|
|
Ghi chú:
Chuyên viên kiểm soát chi/Giao dịch viên |
Trưởng phòng |
Giám đốc Kho bạc nhà nước |