Mẫu Bảng đối chiếu tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau mẫu số 20f ban hành – NGHỊ ĐỊNH 11/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
ĐƠN VỊ (hoặc CHỦ ĐẦU TƯ)…………, MÃ ĐVSDNS: |
|
Mẫu số 20f |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NĂM… CHUYỂN SANG NĂM ….
(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách, chủ đầu tư thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan Kho bạc Nhà nước)
Đơn vị: Đồng
STT |
Đơn vị |
Tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Dự toán năm được chi |
Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau |
Dự toán bị hủy |
Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau |
||||
|
|
|
|
Tổng số |
Dự toán năm trước chuyển sang (2) |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán điều chỉnh (3) |
|
|
Số dư dự toán |
Số dư tạm ứng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=5-9- |
12 |
1 |
CHI THƯỜNG XUYÊN(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
– Kinh phí được giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
– Kinh phí được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tết từng chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển.
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
(2) Dự toán năm trước chuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm sau.
(3) Dự toán điều chỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì ghi dấu cộng (+), nếu âm thì ghi dấu trừ (-).
(4) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
(5) Đối với chi đầu tư phát triển, số dư tạm ứng (chưa thanh toán) theo chế độ, được chuyển sang năm sau (không phải xét chuyển).
Ngày….tháng….năm…. |
Ngày….tháng….năm…. |