Mẫu Tờ khai đăng ký nhãn hiệu mẫu số 04-nh phụ lục a ban hành – THÔNG TƯ 16/2016/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ 386 Nguyễn Trãi, Hà Nội
Chủ đơn dưới đây yêu cầu Cục Sở hữu trí tuệ xem xét đơn và cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu1 |
DẤU NHẬN ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
||||||
Đơn tách: Đơn này được tách ra từ đơn số: Ngày nộp đơn: |
|||||||
NHÃN HIỆU |
|||||||
Mẫu nhãn hiệu
|
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký
Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu liên kết Nhãn hiệu chứng nhận Mô tả nhãn hiệu: Màu sắc: Mô tả:
|
||||||
CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Địa chỉ liên hệ (nếu có): Điện thoại: Fax: Email: Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung |
|||||||
ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: |
|||||||
YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác:
|
Số đơn
|
Ngày nộp đơn
|
Nước nộp đơn
|
||||
PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
|||||
Lệ phí nộp đơn |
đơn |
|
|||||
Phí phân loại quốc tế về nhãn hiệu |
….. nhóm |
|
|||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
….. sản phẩm/dịch vụ |
|
|||||
Phí thẩm định yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
….. yêu cầu/đơn ưu tiên |
|
|||||
Phí công bố đơn |
đơn |
|
|||||
Phí tra cứu phục vụ việc thẩm định đơn |
….. nhóm |
|
|||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
….. sản phẩm/dịch vụ |
|
|||||
Phí thẩm định đơn |
…..nhóm |
|
|||||
Mỗi nhóm có trên 6 sản phẩm/dịch vụ (từ sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi ) |
….. sản phẩm/dịch vụ |
|
|||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: |
|
||||||
Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN
Tài liệu tối thiểu:
|
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU2 (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số sản phẩm/dịch vụ trong nhóm đó)
|
MÔ TẢ TÓM TẮT ĐẶC TÍNH CỦA HÀNG HÓA/DỊCH VỤ ĐƯỢC CHỨNG NHẬN (đối với nhãn hiệu chứng nhận) Nguồn gốc địa lý:
Chất lượng:
Đặc tính khác:
|
CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Còn…… trang bổ sung
Trang bổ sung số:
CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số Trang…)
|
Còn…… trang bổ sung
Chú thích: Trong Tờ khai này, chủ đơn/đại diện của chủ đơn đánh dấu "x" vào ô vuông nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp.
Chú thích: Nếu người nộp đơn không tự phân loại hoặc phân loại không chính xác thì Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thực hiện việc này và người nộp đơn phải nộp phí phân loại theo quy định.