Mẫu Phiếu phỏng vấn khai thác thủy sản mẫu số 01 phụ lục iv ban hành – THÔNG TƯ 01/2022/TT-BNNPTNT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 01

Phiếu số:……….

MẪU PHIẾU PHỎNG VẤN KHAI THÁC THỦY SẢN

………. Ngày …..tháng ….năm 20…..

Địa điểm lên cá:

Nghề khai thác chính (1):

1. Thông tin về tàu

Tên chủ tàu/thuyền trưởng(2):

Số đăng tàu(3):

Số thuyền viên trên tàu (người) (4)

Công suất máy (kW)/

Chiều dài tàu (m)(5):

2. Thông tin chuyến biển

Nơi xuất bến(6):

Ngày xuất bến(7):…..……/…..…../20…….

Nơi cập bến(8):

Ngày cập bến(9):…….…/…..…../20…….…..

Ngư trường(10):

Tổng số mẻ lưới[13]:

Số ngày đánh trong chuyến (ngày)(11):

Sản lượng chuyển tải (kg)(14):

Số ngày đánh tháng trước (ngày)(12): ……

Tổng sản lượng (kg)(15):

3. Chi phí chuyến biển (triệu đồng)

Nhiên liệu (dầu, nhớt (VND)(16):

Đá/Muối(18):

Lương thực, thực phẩm (VND)(17):

Lương thuyền viên/tháng(19):

Chi phí khác(20):

4. Thông tin ngư cụ (21)

Ngư cụ

Chiều dài (m)

Chiều cao (m)

Mắt lưới (2a) (mm)

Công suất phát sáng (W)

Lưới

nổi

 

đáy

Lưới kéo

Đơn

Giềng chì…..

Giềng phao…..

đụt lưới……….

 

Đôi

Giềng chì…..

Giềng phao…..

Câu

Câu vàng

Cả vàng câu…

Số lưỡi câu

 

Câu tay

Số cần câu….

Lưới vây

Vây ngày

tùng lưới…

 

Ánh sáng

tùng lưới…

Lưới chụp

Chiều dài lưới…

Chu vi miệng lưới…

đụt lưới….

Vó/mành

Chiều dài lưới…

Chu vi miệng lưới…

SẢN LƯỢNG THEO LOÀI/NHÓM THƯƠNG PHẨM

TT

LOÀI/NHÓM THƯƠNG PHẨM(22)

Sản lượng (kg)

Giá bán (VNĐ/kg)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG

NGƯỜI PHỎNG VẤN

Người phân tích:…………………………… Người nhập số liệu:

Ngày nhập số liệu:

HƯỚNG DẪN GHI BIỂU PHỎNG VẤN KHAI THÁC THỦY SẢN

(1) Nghề khai thác chính: Ghi nghề khai thác sử dụng chính trong chuyến khai thác hiện tại.

(2) Tên chủ tàu/thuyền trưởng: Ghi họ tên đầy đủ của chủ sở hữu phương tiện theo đăng hoặc tên thuyền trưởng của chuyến khai thác.

(3) Số đăng tàu: Ghi số đăng của tàu khai thác.

(4) Số thuyền viên trên tàu (người): Ghi tổng số thuyền viên trên tàu khai thác của chuyến khai thác đó (bao gồm cả thuyền trưởng, máy trưởng,…)

(5) Công suất máy (kW)/chiều dài (m): Ghi công suất máy chính/Lmax của tàu khai thác.

(6) Nơi xuất bến: Ghi tên cảng/bến hoặc địa danh nơi tàu xuất bến bắt đầu chuyến khai thác.

(7) Ngày xuất bến: Ghi ngày, tháng, năm tàu xuất bến bắt đầu chuyến khai thác.

(8) Nơi cập bến: Ghi tên cảng/bến /điểm lên hoặc địa danh nơi tàu cập bến lên cá.

(9) Ngày cập bến: Ghi ngày, tháng, năm tàu cập bến kết thúc chuyến khai thác

(10) Ngư trường: Ghi tên ô biển khai thác theo phân ô ngư trường kèm theo. Nếu ngư trường nằm 2 ô trở lên thì ghi cụ thể tên từng ô.

(11) Số ngày đánh trong chuyến: Ghi số ngày thực tế khai thác của tàu trong chuyến khai thác (không tính ngày hành trình, neo nghỉ, trú gió, sửa chữa,v.v…)

(12) Số ngày đánh tháng trước: Ghi tổng số ngày khai thác của tháng trước đó.

(13) Tổng số mẻ lưới: Ghi tổng số mẻ lưới/mẻ câu của chuyến khai thác.

(14) Sản lượng chuyển tải: Ghi sản lượng của tàu chuyển tải cho tàu khác nếu chuyển tải trong chuyến khai thác.

(15) Tổng sản lượng: Ghi tổng sản lượng của chuyến khai thác bao gồm cả sản lượng chuyển tải.

(16) Nhiên liệu: Ghi tổng chi phí về dầu, nhớt… của chuyến biển.

(17) Lương thực cho thủy thủ đoàn: Ghi tổng chi phí mua lương thực, thực phẩm cho chuyến biển.

(18) Đá/muối: Ghi tổng chi phí mua đá/muối cho chuyến biển.

(19) Lương thuyền viên: Ghi tổng tiền lương thuyền viên hoặc tỷ lệ ăn chia

(20) Chi phí khác: Ghi tổng chi phí khác phát sinh của chuyến biển.

(21) Thông số bản về ngư cụ: Ghi các thông số bản của nghề khai thác thực tế của tàu.

(22) Loài/Nhóm thương phẩm: Ghi tên loài hoặc nhóm sản phẩm khai thác đã được phân chia theo nhóm (có cùng giá bán) của cả chuyến khai thác sản lượng, giá bán tương ứng của từng nhóm sản phẩm đó.

PHÂN Ô NGƯ TRƯỜNG KHAI THÁC

 


Đánh giá:

Nông - Lâm - Ngư nghiệp