Mẫu biên bản kiểm tra lô ruộng lúa thơm phụ lục ii ban hành – NGHỊ ĐỊNH 103/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC II
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
(Kèm theo Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
(Số: ………………………./BBKTĐR- )
Hôm nay, ngày…. tháng …..năm ………, tại
I. TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG:
1. Tên tổ chức:
2. Địa chỉ: ………………………………………………… Điện thoại:
3. Tên người thực hiện kiểm tra:
– Ông (bà): …………………………………………………….. – Chức vụ:
– Ông (bà): …………………………………………………….. – Chức vụ:
– Ông (bà): …………………………………………………….. – Chức vụ:
II. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA LÔ RUỘNG LÚA THƠM
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm tra:
2. Địa chỉ: …………………………………………. Điện thoại:
3. Đại diện tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm tra:
– Ông (bà): …………………………………………………….. – Chức vụ:
– Ông (bà): …………………………………………………….. – Chức vụ:
– Ông (bà): …………………………………………………….. – Chức vụ:
III. NỘI DUNG KIỂM TRA:
1. Thông tin về lô ruộng lúa thơm
– Tên đơn vị sản xuất:
– Địa chỉ:
– Địa điểm sản xuất:
– Diện tích: ………………… Mã hiệu lô ruộng lúa thơm kiểm tra:
– Tên giống lúa thơm:
– Vụ sản xuất: ……………………………… Ngày gieo trồng:
– Chất lượng hạt giống lúa thơm (siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận):
– Thời kỳ kiểm tra (giai đoạn sinh trưởng, phát triển):
– Thực trạng sinh trưởng và phát triển của giống lúa thơm:
– Quy trình sản xuất (nếu có): …
2. Kết quả kiểm tra:
– Tổng số mẫu điểm kiểm tra:
– Tổng số cây kiểm tra:
– Tổng số cây khác dạng:
– Độ thuần của giống (% số cây):
– Năng suất dự kiến:
– Sản lượng dự kiến:
3. Kết luận, đề nghị:
Biên bản đã được đọc lại, các bên thống nhất với nội dung nêu trên và ký xác nhận. Biên bản được lập thành 04 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 02 bản./.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
NGƯỜI THỰC HIỆN |
Ngày…. tháng…. năm…. |