Mẫu Chương trình khung bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm ngư mẫu số 04 phụ lục vi ban hành – THÔNG TƯ 01/2022/TT-BNNPTNT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 04
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM NGƯ
TT |
Tên chuyên đề |
Thời gian (tiết) |
Cộng |
|
|
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|
1 |
Phần I. Kiến thức chung về chuyên môn nghiệp vụ Kiểm ngư |
8 |
– |
8 |
1.1 |
Công ước Liên Hợp Quốc về Luật biển năm 1982; Các hiệp định, thỏa thuận Việt Nam đã ký kết với các nước trong khu vực hoặc có tham gia |
4 |
– |
4 |
1.2 |
Luật Biển Việt Nam; Luật Hàng hải; Luật Thủy sản và các văn bản hướng dẫn thi hành |
4 |
– |
4 |
2 |
Phần II. Chuyên môn nghiệp vụ về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
8 |
|
8 |
2.1 |
Khái quát về bảo vệ nguồn lợi thủy sản (nguồn lợi, bảo tồn, các loài nguy cấp quý hiếm, vùng cấm khai thác…) |
4 |
– |
4 |
2.2 |
Khái quát về khai thác thủy sản (lao động nghề cá, ngư trường, mùa vụ khai thác, tàu cá, cơ cấu nghề, các quy định về IUU…) |
4 |
– |
4 |
3 |
Phần III. Xử lý vi phạm hành chính |
8 |
12 |
20 |
3.1 |
Luật Xử lý vi phạm hành chính; Nghị định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và các văn bản liên quan |
8 |
– |
8 |
3.2 |
Quy trình xử lý vi phạm pháp luật thủy sản trên biển; Kỹ năng xử lý các tình huống trên biển |
– |
8 |
8 |
3.3 |
Nhận dạng tàu cá và các hành vi vi phạm pháp luật thủy sản trên biển; Nhận biết thiết bị giám sát tàu cá |
– |
4 |
4 |
4 |
Phần IV. Đánh giá cuối khóa |
4 |
– |
4 |
4.1 |
Viết báo cáo thu hoạch |
3 |
|
3 |
4.2 |
Kiểm tra |
1 |
|
1 |
Tổng cộng |
|
|
40 |
Ghi chú: Thời gian chương trình bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ kiểm ngư cả lý thuyết và thực hành theo chuyên môn phải đủ 40 tiết.