Biên bản kiểm tra chạy thử máy chính đường dài mẫu số 04l ban hành - THÔNG TƯ 01/2022/TT-BNNPTNT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 04l.BĐ
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẠY THỬ MÁY CHÍNH ĐƯỜNG DÀI
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /ĐKTC |
…………., ngày……. .tháng…… năm… |
|
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA |
Tên tàu : ………………………….……… ; Ký hiệu thiết kế
Ký hiệu máy : ………………...............….. ; Số máy
Công suất Ne, kW : ……. ; Vòng quay định mức ne, rpm:
Nơi sản xuất : …………………………………. ; Năm sản xuất :
Số TT |
Chế độ thử |
Vòng quay máy (rpm) |
Thời gian (min) |
áp lực dầu bôi trơn kg/cm2 |
Nhiệt độ dầu bôi trơn, °c |
Nhiệt độ nước làm mát, °c |
Nhiệt độ khí xả, °c |
áp lực dầu hộp số kg/cm2 |
Nhiệt độ dầu hộp số, °c |
||
|
% Công suất Ne |
ứng với % ne |
|
|
|
|
Vòng trong |
Vòng ngoài |
|
|
|
1 |
Chạy không tải |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chạy tiến |
|
||||||||||
2 |
25 |
63 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
50 |
80 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
75 |
91 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
100 |
100 |
|
4÷6h |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
110 |
103 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Chạy lùi |
|||||||||||
7 |
100 |
100 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chạy ở vòng quay ổn định nhỏ nhất |
Theo thực tế |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
ĐẠI DIỆN HÃNG/CƠ SỞ CUNG CẤP MÁY |
ĐĂNG KIỂM VIÊN |
Ghi chú: (*) Đăng kiểm xem xét áp dụng quy trình thử của hãng máy trong trường hợp hãng máy đã công bố quy trình thử.