Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí hằng tháng (dùng khi nghỉ hưu theo nghị định 159/2006/nđ-cp ngày 28/12/2006; nghị định 11/2011/nđ-cp ngày 30/01/2011 của chính phủ) mẫu số 07b-hbqp ban hành - THÔNG TƯ 136/2020/TT-BQP
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 07B-HBQP |
BỘ QUỐC PHÒNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Số: ....../QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ... tháng ... năm..... |
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc hưởng chế độ hưu trí hằng tháng |
HƯU TRÍ-NĐ159-11 MÃ SỐ BHXH…(1)...
|
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/4/2007, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/11/2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với đồng chí ………………………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đồng chí…………………………………………… Nam (nữ)
Sinh: ……/…../……………………
Cấp bậc, chức vụ (trước khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc):
Đơn vị:
Ngày tuyển dụng: ……/……./……....; ngày nhập ngũ: …………/………./
Ngày xuất ngũ: ……../………/……… ; ngày tái ngũ: …………./………./
Ngày phục viễn, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc
Tổng thời gian công tác được tính hưởng BHXH là: ….năm... .tháng; trong đó có:
- Thời gian làm việc trong lực lượng vũ trang: …….. năm ……. tháng.
- Thời gian làm việc được tính tuổi quân: ………….. năm ……..tháng.
- Thời gian khác: ……… năm .....tháng.
Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng làm căn cứ tính lương hưu ……….. đồng.
Tỷ lệ % để tính lương hưu …………………… %
Được hưởng chế độ hưu trí từ ngày: 01/01/2007 (2)
Điều 2. Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:
a) Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu (nếu có): ………...x………….tháng = ………đồng.
b) Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): …………………………………………...đồng.
Tổng số tiền trợ cấp một lần (a + b): ……………………………………………đồng.
(Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………………….)
Nơi nhận: …………………………………………………………………………….
c) Lương hưu hàng tháng: ……………..x……………..% = …………………..đồng.
(Số tiền bằng chữ:…………………………………………………………………………….)
Nơi cư trú khi nhận lương hưu: ……………………………(3)……………………..
Điều 3. Trưởng phòng chế độ chính sách/BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và đồng chí có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN LẬP MẪU SỐ 07B-HBQP
(1) Nếu có Mã số BHXH thì hiển thị nội dung này.
(2) Nếu hưởng lương hưu theo Nghị định 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ thì hiển thị ngày 01/01/2007; trường hợp hưởng lương hưu theo Nghị định 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ thì hiển thị ngày 01/5/2010
(3) Ghi đầy đủ từ: Xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương).
(4) Nếu có thì hiển thị: Trường hợp nhận bằng tiền mặt thì ghi: “Bằng tiền mặt”, nếu nhận qua tài khoản thì ghi “Thông qua tài khoản, số tài khoản...., tên ngân hàng mở tài khoản...., chi nhánh ngân hàng mở tài khoản………..”.
(Mẫu này dùng cho trường hợp nghỉ hưu theo Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP)