Mẫu Báo cáo hoạt động y tế lao động 6 tháng/năm tuyến huyện phụ lục số 9 ban hành – THÔNG TƯ 19/2016/TT-BYT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC SỐ 9

MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ LAO ĐỘNG 6 THÁNG/NĂM TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Sở Y tế………………………..
Trung tâm y tế …………………..
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

Số: ………………../BC………

…….., ngày ….. tháng ….. năm ……..

 

Kính gửi: Sở Y tế

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ LAO ĐỘNG 6 THÁNG/NĂM …………….

(Trung lâm Y tế (dự phòng) huyện/thành phố trực thuộc tỉnh báo cáo hoạt động y tế lao động về Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ)

I. CƠ SỞ LAO ĐỘNG TRONG PHẠM VI QUẢN LÝ

(Tổng hợp từ số liệu của Sở Kế hoạch – Đầu tư)

Loại cơ sở lao động

Số cơ sở

Số người lao động

 

Tổng số

Số trực thuộc bộ, ngành

Số cơ sở có yếu tố có hại, nguy hiểm

Tại tất cả các cơ sở

Tại các cơ sở có yếu tố có hại, nguy hiểm (YTCHNH)

 

 

 

 

Tổng số

Số nữ

Tổng số

Số nữ

Số NLĐ tiếp xúc trực tiếp với YTCHNH

Số nữ tiếp xúc trực tiếp với YTCHNH

Trên 200 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50-200 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 50 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PHÂN LOẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG THEO NGÀNH NGH VÀ QUY MÔ

1. Phân loại đối với tất cả các cơ sở lao động trong phạm vi quản lý

TT

Loại ngành nghề

Cỡ nhỏ dưới 50 NLĐ

C vừa 51-200 NLĐ

Cỡ lớn >200 NLĐ

Tổng số

 

 

Số CS

Số NLĐ

Số CS

Số NLĐ

Số CS

Số NLĐ

Số CS

Số NLĐ

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khai thác mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sản xuất và phân phối năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cung cấp nước, QL, xử lý rác/nước thải

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thương nghiệp, dịch vụ sa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Vận tải, kho bãi

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khách sạn nhà hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thông tin, truyn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tài chính, tín dụng và bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hoạt động chuyên môn, KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hoạt động hành chính và dịch vụ h trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Y tế và các hoạt động cứu trợ XH

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hoạt động văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Các hoạt động dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Làm thuê các công việc tại hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hoạt động các tổ chức, cơ quan quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nếu có nhiều nghề trong một cơ sở sản xuất, lấy tên nghề chính (sản xuất sản phẩm chủ yếu hoặc chiếm trên 50% số người lao động)

2. Phân loại đối với cơ sở lao động có yếu tố có hại, nguy hiểm

TT

Loại ngành nghề

Cỡ nhỏ dưới 50 NLĐ

C vừa 51-200 NLĐ

Cỡ lớn >200 NLĐ

Tổng số

 

 

Số CS

Số NLĐ

Số CS

Số NLĐ

Số CS

Số NLĐ

Số CS

Số NLĐ

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khai thác mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sản xuất và phân phối năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cung cấp nước, QL, xử lý rác/nước thải

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thương nghiệp, dịch vụ sa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Vận tải, kho bãi

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khách sạn nhà hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thông tin, truyn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tài chính, tín dụng và bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hoạt động chuyên môn, KHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hoạt động hành chính và dịch vụ h trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Y tế và các hoạt động cứu trợ XH

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hoạt động văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Các hoạt động dịch vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Làm thuê các công việc tại hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hoạt động các tổ chức, cơ quan quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nếu có nhiều nghề trong một cơ sở sản xuất, lấy tên nghề chính (sản xuất sản phẩm chủ yếu hoặc chiếm trên 50% số người lao động)

III. LẬP HỒ SƠ VỆ SINH LAO ĐỘNG

Các cơ sở lao động thuộc phạm vi quản lý

Cơ sở lao động có yếu tố nguy hiểm, có hại

Tổng số cơ sở

Số cơ sở lập hồ sơ vệ sinh lao động

Tổng số cơ sở

Số cơ sở lập hồ sơ vệ sinh lao động

 

 

 

 

IV. TỔ CHỨC BỘ PHẬN Y TẾ TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG

1. Phân loại cơ sở lao động theo hình thức tổ chức bộ phận y tế

Loại cơ sở sản xuất

Hình thức tổ chức bộ phận y tế tại cơ sở lao động

Hợp đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Tổng cộng

 

Có trạm/ phòng y tế

Bệnh viện

Phòng khám

Khác

Tổng số cơ sở có tổ chức y tế

 

 

Trên 200 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

51-200 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 50 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

2. Trình độ người làm công tác Y tế tại các cơ sở lao động

Loại cơ sở sản xuất

Tổng số người làm công tác Y tế

Trình độ người làm công tác y tế

 

 

Bác sĩ

Bác sĩ y tế dự phòng

Cử nhân điều dưỡng

Y sỹ

Điều dưỡng trung học

Hộ sinh viên

Trên 200 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

51-200 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 50 NLĐ

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

3. Lực lượng  cấp cứu tại các cơ sở lao động

Loại cơ sở sản xuất

Số người tham gia lực lượng sơ cứu

 

Tổng số

Trong đó nữ

Trên 200 NLĐ

 

 

51-200 NLĐ

 

 

Dưới 50 NLĐ

 

 

Tổng cộng

 

 

 

V. KT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG KỲ BÁO CÁO

Số cơ sở được quan trắc môi trường lao động/tổng số cơ sở báo cáo: ………/……………..

1. Kết quả quan trắc các yếu tố vi khí hậu và vật lý, hóa học trong môi trường lao động

TT

Tên cơ sở

Tổng số người lao động

Số người tiếp xúc

Nhiệt độ

Độ ẩm

Tc độ gió

Ánh sáng

Ồn

Rung

HK độc

Phóng xạ

Điện, Từ trường

Yếu tố khác

 

 

 

 

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1): Tổng số mẫu quan trắc;                (2): Tổng số mẫu không đạt

2. Kết quả quan trắc yếu tố bụi trong môi trường lao động

TT

Tên cơ sở

Tổng số người lao động

Số người tiếp xúc với các yếu tố bụi

Bụi toàn phần

Bụi hô hấp

Bụi silic

Bụi khác

Tổng số

 

 

 

 

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

(1)

(2)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1): Tổng số mẫu quan trắc;                (2): Tổng số mẫu không đạt

3. Kết quả đánh giá các yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp và yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my

TT

Tên cơ sở

Tổng số người lao động

Đánh giá các yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp (yếu tố vi sinh vật/gây dị ứng, mẫn cảm/gây ung thư/dung môi)

Yếu tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my

 

 

 

Yếu tố tiếp xúc

Số người tiếp xúc

Kết quả đánh giá

Số người được đánh giá

Kết quả đánh giá

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

VI. TÌNH HÌNH SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT

1. Tình hình nghỉ ốm

Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở lao động trong phạm vi quản lý:

TT

Tên cơ sở

Ốm

Tai nạn lao động

Bệnh nghề nghiệp

Tổng số

 

 

Số người

%

Số ngày

%

Số người

%

Số ngày

%

Số người

%

Số ngày

%

Số người

%

Số ngày

%

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

– Cột 2, 14: t lệ % so với tổng số người lao động.

– Cột 6: tỷ lệ % so với tổng số người lao động trực tiếp sn xuất.

– Cột 10: tỷ lệ % so với với tổng số người lao động  tiếp xúc với các yếu tố có hại.

– Cột 4, 8, 12, 16: số ngày nghỉ trung bình (được tính bằng tổng số ngày nghỉ/tổng số người nghỉ do từng nguyên nhân)

2. Tình hình bệnh tật và tai nạn lao động

Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở lao động: _____/_____

TT

Nhóm bệnh

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

I. Tổng số trường hợp mắc các loại bệnh thông thường:

1

Lao phổi

 

 

 

 

2

Ung thư phổi

 

 

 

 

3

Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp

 

 

 

 

4

Viêm xoang, mũi họng, thanh quản mãn

 

 

 

 

5

Viêm phế quản cấp

 

 

 

 

6

Viêm phế quản mãn

 

 

 

 

7

Viêm phổi

 

 

 

 

8

Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng

 

 

 

 

9

Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT

 

 

 

 

10

Nội tiết

 

 

 

 

11

Bệnh tâm thần

 

 

 

 

12

Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên

 

 

 

 

13

Bệnh mắt

 

 

 

 

14

Bệnh tai

 

 

 

 

15

Bệnh tim mạch

 

 

 

 

16

Bệnh dạ dày, tá tràng

 

 

 

 

17

Bệnh gan, mật

 

 

 

 

18

Bệnh thận, tiết niệu

 

 

 

 

19

Bệnh phụ khoa/số nữ

 

 

 

 

20

Sảy thai/số nữ có thai

 

 

 

 

21

Bệnh da

 

 

 

 

22

Bệnh cơ, xương khớp

 

 

 

 

23

Bệnh sốt rét

 

 

 

 

24

Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể)

 

 

 

 

 

– …

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

II. Các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp

 

Bệnh nghề nghiệp

 

 

 

 

III. Các trường hợp tai nạn lao động

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Mắc

Chết

 

Tai nạn lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

VI. TÌNH HÌNH KHÁM ĐỊNH KỲ VÀ KHÁM PHÁT HIỆN, GIÁM ĐỊNH BỆNH NGH NGHIỆP

Số cơ sở lao động có khám sức khỏe định kỳ/tổng số cơ sở: _____/_____

1. Phân loại sức khỏe:

Số khám SKĐK

Tổng số

Loại I

Loại II

Loại III

Loại IV

Loại V

Nam

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

Nữ

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ %

 

 

 

 

 

 

2. Kết quả khám phát hiện bệnh nghề nghiệp

Số cơ sở lao động  khám BNN/tổng số cơ sở  nguy cơ: _____/_____

TT

Tên bệnh nghề nghiệp

NLĐ được khám sức khỏe phát hin BNN

NLĐ được chẩn đoán BNN

NLĐ được giám định BNN

Kết qu giám định BNN

 

 

Tổng số

Số nữ

Tổng số

Số nữ

Tổng số

Số nữ

<5%

5-30%

>=31%

 

 

 

 

 

 

 

 

TS

Nữ

TS

Nữ

TS

Nữ

1

Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh hen phế quản nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bệnh nhiễm độc hóa chất bo vệ thực vật nghề nghiệp (nhóm phốt pho hữu  và cacbamat)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bệnh nhiễm độc monoxit cacbon nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bệnh tăng hoặc giảm áp nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Bệnh phóng xạ nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bệnh nốt dầu nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Bệnh sạm da nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do crôm;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Bệnh xoắn khuẩn Leptospira nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Bệnh lao nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Danh sách người mắc bệnh nghề nghiệp

TT

Họ tên bệnh nhân

Tuổi

Nghề khi bị BNN

Tuổi nghề

Ngày phát hiện bệnh

Tên BNN

Tỷ lệ suy giảm KNLĐ

Công việc hiện nay

 

 

Nam

Nữ

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. HUẤN LUYỆN VỀ Y TẾ LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP

TT

Nội dung

Số cơ sở lao động được huấn luyện

Số người lao động được huấn luyện

 

 

 

Tổng số

Số nữ

I

Tổng hợp từ báo cáo của các cơ sở lao động

1

Huấn luyện về cấp cứu

 

 

 

2

Huấn luyện về an toàn lao động

 

 

 

3

Huấn luyện lực lượng sơ cứu

 

 

 

4

Các nội dung huấn luyện khác

 

 

 

II

Các hoạt động do đơn vị trin khai

 

 

 

1

Huấn luyện chuyên môn kỹ thuật về vệ sinh lao động

 

 

 

2

Huấn luyện chuyên môn về quản lý sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp

 

 

 

3

Huấn luyện chuyên môn kỹ thuật về sơ cứu, cấp cứu

 

 

 

4

Huấn luyện nâng cao sức khỏe nơi làm việc, dinh dưỡng, ATVSTP, phòng chống dch tại nơi làm vic

 

 

 

5

Huấn luyện các nội dung khác ……

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

VIII. BÁO CÁO CÁC TRƯỜNG HỢP TAI NẠN LAO ĐỘNG ĐƯỢC KHÁM, ĐIỀU TRỊ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (KBCB)

Số cơ sở KBCB báo cáo/Tổng số cơ sở KBCB trên địa bàn _____/_____

1. Danh sách các trường hợp tai nạn lao động

TT

Họ và tên

Tuổi

Gii

Ngày bị tai nạn

Nghề nghiệp

Bộ phận bị tổn thương

Được sơ cứu tai chỗ

Phương tiện chuyển đến cơ sở KBCB

Thời gian điều trị

Kết quả điều trị

Ghi chú

 

 

 

Nam

Nữ

 

 

 

Không

 

 

Khỏi

Khỏi, đ lại di chng

Tử vong

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Tổng hợp các trường hợp tai nạn lao động

TT

Nội dung

Số người

Ghi chú

1

Người lao động được sơ cứu, cấp cứu (không phải điều trị tại cơ sở KBCB)

 

Số liệu thống kê không tính trùng các trường hợp sơ cứu, cấp cứu, điều trị lại nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

2

Người lao động được điều trị lần đầu trong năm đối với 1 vụ tai nạn*

 

 

3

Số người bị tai nạn lao động đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

 

* Với mỗi trường hợp bị tai nạn lao động, chỉ ghi nhận lần khám, điều trị đầu tiên tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đối với vụ tai nạn lao động đó

3. Phân loại các trường hợp tai nạn lao động theo việc sơ cứu, cấp cứu và điều trị

TT

Cơ sở KBCB

Số người được sơ cứu tại chỗ

Số người được điều trị tại cơ sở KBCB

Ghi chú

 

 

 

Tổng số

Khỏi

Khỏi, đ lại di chứng

Tử vong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

4. Phân loại các trường hợp tai nạn lao động theo ngành nghề

TT

Mã ngành nghề

Ngành nghề

Tổng số trường hợp tai nạn lao động được khám và điều trị

1

A01

Nông nghiệp

 

2

A02

Lâm nghiệp

 

3

A03

Thủy sản

 

4

B (05-09)

Khai thác mỏ

 

5

C (10-33)

Công nghiệp chế biến, chế tạo

 

6

D35

Sản xuất và phân phối năng lượng

 

7

E (36-39)

Cung cấp nước, qun lý và xử lý rác/nước thải

 

8

F (41-43)

Xây dựng

 

9

G (45-47)

Thương nghiệp, dịch vụ sửa cha

 

10

H (49-53)

Vận tải, kho bãi

 

11

I (55-56)

Khách sạn nhà hàng

 

12

J (58-63)

Thông tin, truyền thông

 

13

K (64-66)

Tài chính, tín dụng và bo hiểm

 

14

L68

Kinh doanh bất động sn

 

15

M (69-75)

Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ

 

16

N (77-82)

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

 

17

O84

Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng

 

18

P85

Giáo dục và đào to

 

19

Q (86-88)

Y tế và các hoạt động cứu trợ XH

 

20

R (90-93)

Hoạt động văn hóa xã hội

 

21

S (94-96)

Các hoạt động dịch vụ khác

 

22

T (97-98)

Làm thuê các công việc tại hộ gia đình

 

23

99

Hoạt động của các tổ chức, cơ quan quốc tế

 

 

Tổng cộng

 

 

IX. KINH PHÍ CHI TRẢ CHO CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG

Số cơ sở có báo cáo/tổng số cơ sở lao động: ________ ____________

Stt

Nội dung hoạt động

Số tin

Ghi chú

1

Khám sức khỏe định kỳ

 

 

2

Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp

 

 

3

Khám định kỳ bệnh nghề nghiệp

 

 

4

Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động

 

 

5

Huấn luyện sơ cứu, cấp cứu

 

 

6

Quan trc môi trường lao động

 

 

7

Bồi thường tai nạn lao động

 

 

8

Bồi thường bệnh nghề nghiệp

 

 

9

Chi phí điều trị các bệnh thông thường tại cơ sở lao động

 

 

10

Chi phí liên quan khác

 

 

 

Tổng cộng

 

 

X. CÁC HOẠT ĐỘNG VỀ TẾ LAO ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ

1. Công tác xây dựng kế hoạch

2. Thông tin giáo dục truyền thông

– Hoạt động hưởng ứng tháng hành động Quc gia ATVSLĐ

– Tuyên truyền phổ biến các văn bản QPPL có liên quan về VSLĐ, PCBNN

– Huấn luyện sơ cứu, cấp cứu

3. Tổ chức giao ban với tuyến dưới

Nội dung báo cáo

Cơ sở lao động

Trạm y tế xã/ phường/ thị trấn

Số cơ sở lao động/ trạm y tế tham dự giao ban

 

 

Nội dung giao ban

 

 

Đ xuất, kiến nghị

 

 

4. Công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động, phòng chng bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo

Tình hình thanh tra/ kiểm tra

Ghi chú

Tổng số cơ sở lao động được thanh tra/ kiểm tra

Số cơ sở lao động có yếu tố có hại đưc thanh tra/ kiểm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các hoạt động khác

XI. ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ

1. Đánh giá về tình hình thực hiện công tác VSLĐ, PCBNN trên địa bàn

 

2. Kiến nghị

 

Thủ trưởng
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Người báo cáo
(ký và ghi rõ họ tên)

 


Đánh giá:

Lao động - Bảo hiểm xã hội