Mẫu Bảng kê hồ sơ tín dụng để vay tái cấp vốn hoặc gia hạn vay tái cấp vốn phụ lục số 03 ban hành – THÔNG TƯ 24/2019/TT-NHNN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng)
Tên tổ chức tín dụng …
Số văn bản:…
BẢNG KÊ HỒ SƠ TÍN DỤNG ĐỂ VAY TÁI CẤP VỐN HOẶC GIA HẠN VAY TÁI CẤP VỐN
Ngày … tháng … năm …
STT |
Tên chi nhánh của TCTD |
Tên khách hàng |
Số hiệu hợp đồng tín dụng |
Dư nợ gốc |
Nhóm nợ |
Ngày giải ngân cho vay |
Ngày đến hạn |
Mục đích vay vốn của khách hàng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Chi nhánh A |
… |
… |
… |
1 |
… |
… |
… |
Có bảo đảm bằng tài sản đối với toàn bộ giá trị khoản cho vay |
2 |
|
… |
… |
… |
1 |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
… |
… |
Tổng cộng |
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm và cam kết các thông tin, số liệu tại Bảng kê này là chính xác, các khoản cho vay liệt kê tại Bảng kê đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quy định tại Điều 13 Thông tư 24/2019/TT-NHNN (trường hợp hỗ trợ thanh khoản)/ Điều 18 Thông tư 24/2019/TT-NHNN (trường hợp hỗ trợ nguồn vốn cho vay ngành, lĩnh vực được khuyến khích phát triển).
|
|
…, ngày … tháng … năm … |
Lập biểu |
Kiểm soát |
Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng |
Hướng dẫn lập bảng kê:
– Thông tin, số liệu tại bảng kê tính đến ngày gần nhất ngày tổ chức tín dụng có Giấy đề nghị vay tái cấp vốn, Giấy đề nghị gia hạn vay tái cấp vốn hoặc tổ chức tín dụng cập nhật thông tin, số liệu theo quy định tại khoản 4 Điều 21 Thông tư số 24/2019/TT-NHNN.
– Cột (5): Định dạng “Number”.
– Cột (7), cột (8): Định dạng “dd/mm/yyyy”.
– Cột (9): Cụ thể theo ngành, lĩnh vực cho vay đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-NHNN. Định dạng “sort A to Z”.