Mẫu Số hải quan giám sát phương tiện mẫu số 06 ban hanh – QUYẾT ĐỊNH 1752/QĐ-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 06
CỤC HẢI QUAN TỈNH / CUSTOMS DEPARTMENT ………… NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
BAN HÀNH/ISSUES
SỔ HẢI QUAN GIÁM SÁT PHƯƠNG TIỆN / CUSTOMS SUPERVISION RECORD BOOK ON MEANS OF TRANSPORT (10)
MÃ SỐ HẢI QUAN / CUSTOMS CODE:(11) |
|
BIỂN SỐ XE / NUMBER PLATE:(12) |
|
|
|
CÁC ĐIỀU CẦN BIẾT/NOTES
1. Số hải quan giám sát phương tiện này do Hải quan nơi phương tiện vận tải thuộc diện chịu sự giám sát Hải quan trên lãnh thổ Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh phê chuẩn, in ấn và cấp theo quy định Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 26/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam / Customs supervision record book on means of transport is approved, printed and issued by the local customs department where means of transport on entry and exit is subjected to customs supervision within the territory of the Socialist Republic of Viet Nam in accordance with the Decision No04/2018/QD-TTg dated 26/6/2018 issued by the PrỉmeMinister.
2. Số hải quan giám sát phương tiện này là chứng từ nhằm đảm bảo hoạt động vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong lãnh thổ Việt Nam tuân thủ đúng theo quy định Pháp luật Việt Nam / Customs supervision record book on means of transport is a document earned to ensure that the transportation of goods imported, exported in the territory of Viet Nam is in accordance with law of Vietnam.
3. Các mục trong Sổ hải quan giám sát phương tiện này do lái xe hoặc do người đại diện (Đại lý giám sát hải quan) khai và xác nhận; lái xe hoặc người đại diện phải khai rõ ràng, đúng thực tế, đúng quy định / Details in the customs supervision record book are declared and verified by the drivers or representatives (customs authorized supervision agents); the declaration made by drivers or representatives shall be clear, accurate and in accordance with the regulations.
4. Ngoài những xe đã được Hải quan tỉnh biên giới (nơi phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh) phê chuẩn, cấp số theo quy định thi các phương tiện thuộc điện phải chịu giám sát theo quy định nhưng chưa được cấp Sổ thì không được vận chuyển hàng hóa trên lãnh thổ Việt Nam / Except for means of transport already approved and issued with a customs supervision record book by customs at border where they are on entry or exit, those subject to customs supervision without a record book are not permitted to travel within the territory of the Socialist Republic of Viet Nam,
5. Vận chuyển hàng hóa thuộc diện giám sát của Hải quan, khi nhập cảnh, xuất cảnh không được phép đổi – xếp – dỡ hàng giữa đường, phải vận chuyển hàng hóa đến địa điểm được Hải quan chỉ định, bảo đảm nguyên vẹn niêm phong / It is not allowed to change, load, unload goods on the way during the transportation of goods subject to customs supervision on entry or exit. The assigned routes must be followed and the original state of the seals must be maintained.
6. Lái xe hoặc người đại diện phải giữ gìn số hải quan giám sát phương tiện này, không được chuyển nhượng, cho mượn, tẩy xóa, sửa chữa, làm rách hoặc sử dụng vào mục đích khác, nếu không sẽ bị xử lý theo quy định liên quan của Hải quan / Drivers or representatives shall keep record books in good condition and not transfer, lend, modify, edit, tear or use record books for other purposes. Otherwise, penalties shall be applied in accordance with laws on customs.
7. Sổ hải quan giám sát phương tiện này phải được bổ sung hoặc đổi, thay mới tại Hải quan nơi đăng ký; nếu bị thất lạc, phải kịp thời thông báo cho Hải quan nơi cấp Sổ, được cấp lại sau khi Hải quan phê chuẩn / Customs supervision record book must be supplemented or renewed, reissued by the local customs department where the report book was first registered; in case of lost, it is requested to report to the customs department issuing the record book for approval and reissuance
8. Trong mỗi Sổ hải quan giám sát phương tiện này có 100 mục xác nhận thông tin về lái xe, phương tiện và hàng hóa, thứ tự từ “nhập cảnh, xuất cảnh lần 1” cho đến “nhập cảnh, xuất cảnh lần 100”. Mỗi một lần phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh thì được khai báo và xác nhận một lần tại mục “nhập cảnh, xuất cảnh lần…”. Trường hợp vượt quá lần nhập cảnh, xuất cảnh thứ 100 nhưng Hợp đồng Đại lý giám sát hải quan còn hiệu lực thì Hải quan nơi cấp số có trách nhiệm cấp bổ sung theo đề nghị của Đại lý giám sát hải quan / Each customs supervision record book has 100 sections for the verification on information of driver, means of transport and goods, in order, from “On entry or exit: for the 1st time” to “On entry or exit: for the 100th time”. Each entry, exit shall be declared and verified in the section of “On entry or exit: for the…. time ”, In case of the numbers of exits or entries excesses 100 while the customs supervision authorized agent contract is still valid, the local customs department issuing the book shall supplement upon the agent’s request.
9. Nếu có hành vi vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam, cơ quan chức năng có liên quan sẽ căn cứ theo quy định của pháp luật Việt Nam tiến hành xử lý / Any violations of laws of Vietnam shall be handled in accordance with laws of Vietnam.
10. Khi cơ quan Hải quan tiến hành kiểm tra thường niên đối với xe vận chuyển hàng hóa thuộc diện giám sát của Hải quan, bắt buộc phải kiểm tra Sổ hải quan giám sát phương tiện này / When customs conducts annual inspection on means of transport subjected to customs supervision, this customs supervision record book shall be examined.
______________________
(10): Sổ này được cấp cho 01 phương tiện vận tải chuyên chở hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan / This record book is issued for each means of transport subjected to customs supervision;
(11): Hải quan nơi cấp ghi theo mã số đã cấp theo Phụ lục 4 / Customs Department issuing this record book fills in the customs code issued according to Form 4;
(12): Hải quan nơi cấp ghi biển số xe của phương tiện được cấp / Customs Department issuing this record book fills in the number plate of the means of transport.
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP/ GENERAL INFORMATION OF THE ENTERPRISE |
|||||||
1. Tên doanh nghiệp Trung Quốc / Name of Chinese enterprise |
|
2. Địa chỉ, Mã số bưu điện / Address, Postal code |
|
||||
3. Tên Đại lý giám sát hải quan/ Name of customs authorized supervision agent |
|
4. Địa chỉ / Address |
|
||||
5. Tên người đại diện Đại lý Giám sát Hải quan / Name of representative of customs authorized supervision agent |
|
6. Số điện thoại liên hệ / Phone number |
|
||||
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ PHƯƠNG TIỆN / GENERAL INFORMATION OF MEANS OF TRANSPORT |
|||||||
1. Loại xe / Type |
|
2. Biển số xe / Number plate |
|
||||
3. Nhãn hiệu / Brand |
|
4. Tải trọng / Capacity |
|
||||
5. Số khung / Vehicle Identification Number |
|
6. Số máy/ Engine Number |
|
||||
7. Khu vực được phép vận chuyển hàng hóa trong lãnh thổ Việt Nam / Permitted area of transportation in the territory of the Socialist Republic Viet Nam |
|
||||||
|
|
|
|
|
|||
|
(vị trí Ảnh xe / Photo ofmeans oftransport) |
(vị trí Ảnh xe / Photo of means of transport)
|
|
||||
|
(Hải quan cấp Sổ đóng dấu lên vị trí 4 góc của ảnh / Customs department issuing the record book to stamp on four comas of the photo) |
(Hải quan cấp Sổ đóng dấu lên vị trí 4 góc của ảnh / Customs department issuing the record book to stamp on four corners of the photo)
|
|
||||
|
Ngày / Date ……. tháng / month …….. năm / year ……… CỤC HẢI QUAN TỈNH / CUSTOMS DEPARTMENT ……………….. NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
|||||
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
(nhập cảnh, xuất cảnh lần 1 / on entry or exit: for the 1st time) |
||||
I. Đại lý giám sát hải quan xác nhận thông tin về lái xe và hàng hóa / Verification of custom authorized supervision agent on the information of drivers and goods |
||||
1.Họ và tên lái xe/ Full name of the driver |
|
2. Số Hộ chiếu lái xe/ Passport number of the driver |
|
|
3. Số giấy phép lái xe / Driving license |
|
4. Số giấy chứng nhận điều khiển phương tiện / Permit number for the driver of means of transport |
|
|
5. Số Giấy phép vận tải / Transport license Number |
|
6. Loại giấy phép vận tải / Type of transport license |
|
|
7. Cơ quan cấp Giấy phép vận tải / Issue place of transport license |
|
7. Ngày cấp Giấy phép vận tải / Issue date of transport license |
|
|
8. Số hiệu container/phương tiện chứa hàng (nếu có) Container number/ Serial number of means of containment (if any) |
|
9. Số niêm phong Hãng vận tải hoặc Hải quan (nếu có) / Seal number of Customs or transport operator |
|
|
10. Địa điểm, thời gian giao nhận hàng hóa / Location, time of goods delivery |
Nhập cảnh / Entry: Từ địa điểm / From: Đến địa điểm/To: Thời gian nhập cảnh/Entry time: … giờ/hour, ngày/d … tháng/m … năm/y …… Thời gian dự kiến đến địa điểm giao hàng/Expected arrival time at delivery location: … giờ/hour, ngày/d … tháng/m … năm/y …… |
|||
|
Xuất cảnh/ Exit: Từ địa điểm / From: Đến địa điểm / To: Thời gian khởi hành / Departure time: … giờ / hour, ngày … tháng … năm …… (d/m/y) Thời gian dự kiến đến cửa khẩu xuất cảnh / Expected arrival time at exit border: … giờ / hour, ngày … tháng … năm …… (d/m/y) |
|||
II. Đại lý giám sát hải quan và cơ quan Hải quan xác nhận thông tin về lái xe, phương tiện và hàng hóa / Verification of customs authorized supervision agent and customs administration on the information of driver, means of transport and goods |
||||
1. Tên hàng hóa nhập khẩu/ Name of imported goods |
2. Trị giá (USD)/ Value (USD) |
3. Trọng lượng (Tấn) / Weight(tons) |
4. Ghi chú khác/ Other notes |
|
|
|
|
|
|
5. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu nhập cảnh / Verification of customs authorized supervision agent on tike information of the driver, state of means of transport and goods at entry border |
6. Công chức Hải quan cửa khẩu biên giới xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu nhập cảnh / Verification of customs officer at the border checkpoint on the state of means of transport and goods at entry border |
7. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận / Verification of customs authorized supervision agent on the information of the driver, state of means of transport and goods at delivery location |
8. Công chức Hải quan quản lý địa điểm nơi giao nhận xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận / Verification of customs officer in charge of delivery location on the state of means of transport and goods at delivery location: |
|
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/(d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày, tháng, năm / (d/m/y) |
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/ (d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày,tháng,năm/ (d/m/y) |
|
9. Tên hàng hóa xuất khẩu / Name of exported goods |
10. Trị giá (USD) / Value (USD) |
11. Trọng lượng (Tấn) / Weight (tons) |
12. Ghi chú khác /Other notes |
|
|
|
|
|
|
13. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận/ Verification of customs authorized supervision agent on the information of the driver, state of means of transport and goods at delivery location: |
14. Công chức Hải quan quản lý địa điểm nơi giao nhận xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận/ Verification of customs officer in charge of the delivery location on the state of means of transport and goods at delivery location: |
15. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu xuất cảnh/ Verification of customs atdhorized supervision agent on the information of the driver, state of means of transport and goods at exit border. |
16. Công chức Hải quan cửa khẩu biên giới xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu xuất cảnh/ Verification of customs officer on the state of means of transport and goods at exit border: |
|
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/(d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày, tháng, năm / (d/m/y) |
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/ (d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày,tháng,năm/ (d/m/y) |
|
(nhập cảnh, xuất cảnh lần … / on entry or exit: for the … time) |
||||
I. Đại lý giám sát hải quan xác nhận thông tin về lái xe và hàng hóa / Verification of custom authorized supervision agent on the information of drivers and goods |
||||
1. Họ và tên lái xe/ Full name of the driver |
|
2. Số Hộ chiếu lái xe/ Passport number of the driver |
|
|
3. Số giấy phép lái xe / Driving license |
|
4. Số giấy chứng nhận điều khiển phương tiện / Permit number for the driver of means of transport |
|
|
5. Số Giấy phép vận tải / Transport license Number |
|
6. Loại giấy phép vận tải / Type of transport license |
|
|
7. Cơ quan cấp Giấy phép vận tải / Issue place of transport license |
|
7. Ngày cấp Giấy phép vận tải / Issue date of transport license |
|
|
8. Số hiệu container/phương tiện chứa hàng (nếu có) Container number/ Serial number of means of containment (if any) |
|
9. Số niêm phong Hãng vận tải hoặc Hải quan (nếu có) / Seal number of Customs or transport operator |
|
|
10. Địa điểm, thời gian giao nhận hàng hóa / Location, time of goods delivery |
Nhập cảnh / Entry: Từ địa điểm / From: Đến địa điểm/To: Thời gian nhập cảnh/Entry time: … giờ/hour, ngày/d … tháng/m … năm/y …… Thời gian dự kiến đến địa điểm giao hàng/Expected arrival time at delivery location: … giờ/hour, ngày/d … tháng/m … năm/y …… |
|||
|
Xuất cảnh/ Exit: Từ địa điểm / From: Đến địa điểm / To: Thời gian khởi hành / Departure time: … giờ / hour, ngày … tháng … năm …… (d/m/y) Thời gian dự kiến đến cửa khẩu xuất cảnh / Expected arrival time at exit border: … giờ / hour, ngày … tháng … năm …… (d/m/y) |
|||
II. Đại lý giám sát hải quan và cơ quan Hải quan xác nhận thông tin về lái xe, phương tiện và hàng hóa / Verification of customs authorized supervision agent and customs administration on the information of driver, means of transport and goods |
||||
1. Tin hàng hóa nhập khẩu/ Name of imported goods |
2. Trị giá (USD)/ Value (USD) |
3. Trọng lượng (Tấn) / Weight(tons) |
4. Ghi chú khác/ Other notes |
|
|
|
|
|
|
5. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu nhập cảnh / Verification of customs authorized supervision agent on tike information of the driver, state of means of transport and goods at entry border |
6. Công chức Hải quan cửa khẩu biên giới xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu nhập cảnh / Verification of customs officer at the border checkpoint on the state of means of transport and goods at entry border |
7. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận / Verification of customs authorized supervision agent on the information of the driver, state of means of transport and goods at delivery location |
8. Công chức Hải quan quản lý địa điểm nơi giao nhận xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận / Verification of customs officer in charge of delivery location on the state of means of transport and goods at delivery location: |
|
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/(d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày, tháng, năm / (d/m/y) |
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/ (d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày,tháng,năm/ (d/m/y) |
|
9. Tên hàng hóa xuất khẩu / Name of exported goods |
10. Trị giá (USD) / Value (USD) |
11. Trọng lượng (Tấn) / Weight (tons) |
12. Ghi chú khác /Other notes |
|
|
|
|
|
|
13. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận/ Verification of customs authorized supervision agent on the information of the driver, state of means of transport and goods at delivery location: |
14. Công chức Hải quan quản lý địa điểm nơi giao nhận xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại nơi giao nhận/ Verification of customs officer in charge of the delivery location on the state of means of transport and goods at delivery location: |
15. Đại lý Giám sát hải quan xác nhận thông tin lái xe, tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu xuất cảnh/ Verification of customs atdhorized supervision agent on the information of the driver, state of means of transport and goods at exit border. |
16. Công chức Hải quan cửa khẩu biên giới xác nhận tình trạng phương tiện và hàng hóa tại cửa khẩu xuất cảnh/ Verification of customs officer on the state of means of transport and goods at exit border: |
|
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/(d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày, tháng, năm / (d/m/y) |
Ký, Họ tên / Signature, full name. Ngày, tháng, năm/ (d/m/y) |
Ký, đóng dấu / Signature, stamp. Ngày,tháng,năm/ (d/m/y) |
|
|
|
|
|
|
SỔ HẢI QUAN GIÁM SÁT PHƯƠNG TIỆN DO CỤC HẢI QUAN TỈNH ……………….. NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BAN HÀNH(13)
CUSTOMS SUPERVISION RECORD BOOK ON MEANS OF TRANSPORT CUSTOMS DEPARTMENT ……………… OF THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM ISSUES
A. HIỆU LỰC THI HÀNH / PERIOD OF VALIDITY(14)
Từ ngày / From date ……….. tháng / month ………. năm / year …………..
đến ngày / to date ………. tháng / month ………… năm / year …………
B. GIA HẠN HIỆU LỰC THI HÀNH / EXTENSION OF VALIDITY (15)
Từ ngày / From date ……….. tháng / month ………. năm / year …………..
đến ngày / to date ………. tháng / month ………… năm / year …………
__________________________
(13) Hải quan nơi cấp đóng dấu giáp lai của đơn vị trên số hải quan giám sát phương tiện này khi cấp / Local customs departments Issuing record books shall stamp on adjoming edges of the pages.
(14) Hiệu lực của Sổ theo thời hạn của hợp đồng Đại lý giám sát hải quan / The validity of record books is in accordance with die period ofvalidity of customs authorized supervision agent contract.
(15) Hải quan nơi cấp chỉ thực hiện gia hạn Hiệu lực của Sổ hải quan giám sát phương tiện khi / Local customs departments issuing record books shall extend the period of validity of the record books only when:
a) Doanh nghiệp nộp 01 bản chụp và xuất trình bản chính Phụ lục hợp đồng hoặc văn bản tương đương về gia hạn hợp đồng Đại lý giám sát hải quan để hải quan nơi cấp Sổ kiểm tra, đối chiếu/ enterprise submit 01 copy and present the original of the appendix of the contract or the equivalent documents on extension of customs authorized supervision agent contract for Customs Department issuing record books to check.
b) Doanh nghiệp nộp 01 bản chụp và xuất trình bản chính Giấy xác nhận ký quỹ còn hiệu lực do Ngân hàng thương mại phát hành/ enterprise submit 01 copy and present the original of the valid confirmation of deposit issued by commercial bank;