Mẫu Quyết định về việc kiểm tra sau thông quan mẫu số 01/2015-ktstq phụ lục 8 ban hành – THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số: 01/2015-KTSTQ
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN ————————- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ——————————- |
Số: /QĐ-Cơ quan ban hành VB |
…, ngày … tháng … năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra sau thông quan tại …….
————————-
TỔNG CỤC TRƯỞNG TCHQ/CỤC TRƯỞNG CỤC KTSTQ
CỤC TRƯỞNG CỤC HQ …/CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC ……
Căn cứ Luật
Căn cứ Nghị định
Căn cứ Thông tư
Xét đề nghị tại ………… ngày ………… của ………… về kiểm tra sau thông quan tại ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm tra sau thông quan đối với …………… (1)
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Địa điểm kiểm tra:
Thời hạn kiểm tra:…………. ngày làm việc, kể từ ngày .
Điều 2. Thành lập đoàn/nhóm(4) kiểm tra gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông/bà……chức vụ/ngạch công chức (nếu có)…..trưởng đoàn/trưởng nhóm (4);
2. Ông/bà……………………….. (như trên) ………………………..phó đoàn (nếu có);
3. Ông/bà……………………….. (như trên) ………………………..thành viên;
Điều 3. Phạm vi, nội dung kiểm tra gồm:
– Phạm vi kiểm tra:
– Nội dung kiểm tra:
Điều 4. Đoàn/nhóm(4) kiểm tra có quyền và nghĩa vụ theo quy định tại………………………..; Người khai hải quan(1)…………………… có quyền và nghĩa vụ theo quy định tại…………………., có trách nhiệm cử đại diện theo pháp luật hoặc đại diện được ủy quyền làm việc với cơ quan hải quan và chuẩn bị hồ sơ, chứng từ, tài liệu có liên quan (2).
Điều 5. Đoàn/nhóm(4) kiểm tra, Thủ trưởng đơn vị triển khai thực hiện kiểm tra (3) và …..(1)
có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – VT, Tên cơ quan; |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên người khai hải quan- Tên chủ hàng hóa, đại lý làm thủ tục hải quan, tên tổ chức, cá nhân được chủ hàng hóa ủy quyền thực hiện thủ tục hải quan.
(2) Trường hợp kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan, phải nêu cụ thể hồ sơ, chứng từ tài liệu cần cung cấp theo Điều 79, Luật Hải quan số 54/2014/QH13) tại phần nội dung kiểm tra.
(3) Cục trưởng Cục KTSTQ hoặc Chi cục trưởng Chi cục KTSTQ (trong trường hợp quyết định kiểm tra tại trụ sở người khai hải quan do Tổng cục trưởng TCHQ hoặc Cục trưởng cục HQ ban hành)
(4) Đoàn kiểm tra trong trường hợp kiểm tra tại trụ sở người khai hải quan, nhóm kiểm tra trong trường hợp kiểm tra tại trụ sở cơ quan hải quan