Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan mẫu số 30/dshh/gsql phụ lục 5 ban hành - THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
| Mẫu số 30/DSHH/GSQL |
| Mã vạch |
|
DANH SÁCH HÀNG HÓA
ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN
1. Chi cục hải quan giám sát: ……………………………………... 2. Đơn vị XNK:……………………………………………………………. | |||||
3. Mã số thuế:……………… 4. Số tờ khai:…………………… 5. Trạng thái tờ khai:……………… | 6. Ngày tờ khai:…………………… 7. Loại hình:……………………. 8: Luồng:……………………… | ||||
STT | SỐ LƯỢNG HÀNG (1) | TỔNG TRỌNG LƯỢNG HÀNG (2) | LƯỢNG HÀNG HÓA THỰC TẾ QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN (3) | XÁC NHẬN CỦA CÔNG CHỨC HẢI QUAN (4) | |
| 10000 tấn | 10000 tấn | Lần 1: 500 tấn |
| |
|
|
| Lần 2: 500 tấn |
| |
|
|
| … |
| |
|
|
|
|
| |
Ghi chú:
- Cột số (1) lấy từ tiêu chí “Số lượng” trên phần “General” của tờ khai hải quan.
- Cột số (2) lấy từ tiêu chí “Tổng trọng lượng hàng” trên phần “General” của tờ khai hải quan.
- Trường hợp hàng hóa được đưa qua KVGS nhiều lần thì đối với từng lần đưa hàng qua KVGS, công chức hải quan thực hiện:
+ Cột số (3): ghi rõ lượng hàng từng lần qua KVGS.
+ Cột số (4): ghi ngày, tháng, năm; ký, đóng dấu công chức.
- Trường hợp giá trị tại cột (1):
+ khác 1 thì theo dõi lượng hàng tại cột (3) tương ứng theo cột (1);
+ bằng 1 thì theo dõi lượng hàng tại cột (3) tương ứng theo cột (2).
