Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát (đối với hàng container, hàng rời, hàng lỏng) mẫu số 36 ban hành - THÔNG TƯ 39/2018/TT-BTC
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Đang cập nhật.
Nội dung biểu mẫu
Mẫu số 36
CỤC HẢI QUAN…. |
Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát
(Đối với hàng container, hàng rời, hàng lỏng)
STT |
Số tờ khai hải quan |
Mã Hải quan |
Ngày đăng ký tờ khai |
Trạng thái cấp phép |
Mã Kho bãi cảng |
Số container |
Số vận đơn |
Số định danh |
Tên doanh nghiệp |
Số lượng kiện |
Đơn vị tính số lượng |
Tổng trọng lượng/ thể tích |
Đơn vị tính tổng trọng lượng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
LÃNH ĐẠO CHI CỤC HẢI QUAN |
Ghi chú:
- Cột số 6: Áp dụng đối với hàng container;
- Cột số 10, 11, 12 và 13: Áp dụng đối với hàng rời (dạng kiện hoặc xá) hoặc hàng lỏng.
5
/
5
(
1
bình chọn
)