Mẫu Báo cáo thực hiện xuất khẩu khoáng sản quý mẫu số 01 phụ lục 2 ban hành – THÔNG TƯ 23/2021/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01. BÁO CÁO THỰC HIỆN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN QUÝ ….NĂM …..
(kèm theo Báo cáo số ……… ngày… tháng ……….năm ……..của …………………)
TT |
Loại khoáng sản xuất khẩu, chất lượng |
MÃ HS |
Khối lượng xuất khẩu trong kỳ (tấn, m3) |
Giá bán đơn vị bình quân (USD) |
Tổng giá trị (Quy đổi USD) |
Xuất xứ sản phẩm |
Thị trường xuất khẩu |
Văn bản pháp lý |
||
|
|
|
Quý l (QuýIII) |
Quý II (Quý IV) |
Cộng 6 tháng |
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nội dung báo cáo kèm theo Mẫu số 01, gồm:
1. Thông tin về thương nhân: Tên thương nhân, trụ sở chính, số điện thoại liên lạc, giám đốc.
2. Tình hình khai thác, chế biến (nếu thương nhân khai thác, chế biến-khoáng sản trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác xuất khẩu):
– Giấy phép khai thác: Liệt kê các giấy phép khai thác mỏ liên quan đến nguồn gốc khoáng sản chếbiến xuất khẩu.
– Năng lực khai thác, tuyển quặng, chế biến (theo từng sản phẩm).
3. Khối lượng xuất khẩu trong kỳ báo cáo (chi tiết theo Mẫu số 01 kèm theo).
4. Tình hình xuất khẩu trong kỳ.
– Số thuế xuất khẩu phải nộp, số thuế đã nộp trong kỳ.
– Tình hình xuất khẩu.
– Khó khăn, vướng mắc, đề xuất.
II. Hướng dẫn ghi tại Mẫu số 01
– Cột (2) ghi tên loại khoáng sản và tiêu chuẩn chất lượng xuất khẩu.
– Cột (3) ghi theo mã hàng hóa HS xuất khẩu tại Tờ khai Hải quan.
– Cột (8) ghi giá trị xuất khẩu được quy đổi về Đô la Mỹ (USD) theo thời điểm xuất khẩu.
– Cột (9) ghi xuất xứ hàng hóa theo nguồn gốc khoáng sản xuất khẩu.
– Cột (10) Văn bản pháp lý: Chỉ ghi văn bản cho phép xuất khẩu đối với trường hợp không thuộc doanh mục khoáng sản xuất khẩu của Thông tư.
Biểu mẫu dành cho UBND cấp tỉnh |