Mẫu Báo cáo hoạt động xuất khẩu hàng hoá mẫu số 01-cs/xhkk ban hành – QUYẾT ĐỊNH 77/2010/QĐ-TTG
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu số: 01-CS/XKHH
Ngày nhận báo cáo: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA (Áp dụng đối với doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu hàng hóa) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thống kê tỉnh, TP |
Mã số thuế của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp……………..………………………….
Địa chỉ: – Huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:……………….…………
– Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:……………………….…..……….
Điện thoại………………………………. Email:……………………………………..
Ngành sản xuất công nghiệp chính……………………………………..
Loại hình kinh tế doanh nghiệp………………………………..……..….…
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện tháng báo cáo |
Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
Dự tính tháng tiếp theo |
|||
|
|
Lượng |
Giá trị (1000 USD) |
Lượng |
Giá trị (1000 USD) |
Lượng |
Giá trị (1000 USD) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
TỔNG TRỊ GIÁ (FOB) = I + II |
|
|
|
|
|
|
|
I. Trị giá xuất khẩu trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nước cuối cùng hàng đến |
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng xuất khẩu trực tiếp chia theo nước cuối cùng hàng đến |
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
II. Trị giá ủy thác xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng ủy thác xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
…, ngày… tháng… năm….. |