Bảng kê khai hàng hóa xuất khẩu đạt tiêu chí "pe" phụ lục ix ban hành - THÔNG TƯ 05/2018/TT-BCT
Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
Nội dung biểu mẫu
PHỤ LỤC IX
BẢNG KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU ĐẠT TIÊU CHÍ "PE"
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa)
Tên Thương nhân: Công ty ….. Mã số thuế: ………………. Tờ khai hải quan xuất khẩu số: …………. |
|
Tiêu chí áp dụng: PE Tên hàng hóa: Mã HS của hàng hóa (6 số): Số lượng:…………… Trị giá (FOB): …………..USD |
STT |
Tên nguyên liệu |
Mã HS |
Số lượng và Đơn vị tính |
Đơn giá |
Tổng trị giá |
Tên và địa chỉ nhà cung cấp/nhà sản xuất/người xuất khẩu |
Nước xuất xứ |
Tờ khai hải quan nhập khẩu/ Hóa đơn giá trị gia tăng |
C/O ưu đãi nhập khẩu/ Bản khai báo của nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước đáp ứng tiêu chí xuất xứ quy định trong FTA |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Số |
Ngày |
Số |
Ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
Việt Nam |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
Kết luận: Hàng hóa đáp ứng tiêu chí: "PE"
Công ty cam kết số liệu, thông tin khai báo trên là đúng vấ chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu đã khai.
|
………….., ngày ... tháng ... năm 20... |
Ghi chú:
- Mẫu Bảng kê khai này chỉ áp dụng thương nhân đề nghị cấp C/O ưu đãi với tiêu chí PE quy định trong một số FTA mà Việt Nam là thành viên.
- Thương nhân nộp bản in Tờ khai hải quan nhập khẩu và bản sao các chứng từ (có đóng dấu sao y bản chính): Quy trình sản xuất hàng hóa, Hóa đơn giá trị gia tăng, C/O ưu đãi nhập khẩu, Bản khai báo của nhà sản xuất/nhà cung cấp nguyên liệu trong nước để đối chiếu với thông tin kê khai từ cột (8) đến cột (12).