Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Biểu mẫu » Cơ quan nhà nước » Giáo dục

Báo cáo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư mẫu số 14 ban hành - QUYẾT ĐỊNH 37/2018/QĐ-TTg

Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu

Đang cập nhật.

Nội dung biểu mẫu

PHPWord

Mẫu số 14

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN ......
HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ (1).........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

.....(2)....., ngày ... tháng .... năm ....

BÁO CÁO KẾT QUẢ XÉT CÔNG NHẬN

ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ

Trong các ngày từ ........... đến ngày ............ tháng ............ năm

Hội đồng giáo sư (1)

đã tiến hành họp xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

A. NỘI DUNG HỌP HỘI ĐỒNG

1. Hội đồng nghe báo cáo kết quả thẩm định các hồ sơ của từng ứng viên.

2. Hội đồng trao đổi, thảo luận công khai, dân chủ từng hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS (có danh sách kèm theo).

Số hồ sơ Hội đồng đã thẩm định: Ứng viên chức danh GS: ,

Ứng viên chức danh PGS:

Số ứng viên đạt yêu cầu: Chức danh GS: ...................., Chức danh PGS:

3. Hội đồng nghe và đánh giá báo cáo khoa học tổng quan của các ứng viên (có danh sách kèm theo).

4. Hội đồng đánh giá trình độ thành thạo ngoại ngữ và giao tiếp bằng tiếng Anh của các ứng viên (có danh sách kèm theo):

Số ứng viên Hội đồng đã đánh giá: Ứng viên chức danh GS: ,

Ứng viên chức danh PGS:

Số ứng viên đạt yêu cầu: Chức danh GS: ...................., Chức danh PGS:

5. Hội đồng biểu quyết danh sách các ứng viên đủ điều kiện để bỏ phiếu tín nhiệm.

6. Hội đồng bỏ phiếu kín tín nhiệm và công bố kết quả kiểm phiếu.

7. Hội đồng thông qua biên bản họp và các kiến nghị.

B. KẾT QUẢ XÉT

1. Về chức danh GS (Có biên bản kiểm phiếu và phiếu tín nhiệm kèm theo):

- Số ứng viên có hồ sơ đăng ký: .................. người

- Số ứng viên đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ................, tỷ lệ %:

- Số ứng viên không đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: .............., tỷ lệ %:

(Danh sách và lý do đối với từng ứng viên)

- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ....................., tỷ lệ %:

- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ..................., tỷ lệ %:

2. Về chức danh PGS (Có biên bản kiểm phiếu và phiếu tín nhiệm kèm theo):

- Số ứng viên có hồ sơ đăng ký: .................người

- Số ứng viên đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ......................., tỷ lệ %:

- Số ứng viên không đủ điều kiện đưa vào bỏ phiếu tín nhiệm: ....................., tỷ lệ %:

(Danh sách và lý do đối với từng ứng viên)

- Số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ..........................., tỷ lệ %:

- Số ứng viên không đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định: ......................, tỷ lệ %:

C. KẾT LUẬN CHUNG

1. Danh sách ứng viên đã đạt đủ các tiêu chuẩn và điều kiện được đề nghị HĐGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh:

- Giáo sư: ..............................người

- Phó giáo sư: .......................người

(có danh sách (3) và các bản trích ngang kèm theo).

2. Danh sách (4) các ứng viên không được đề nghị HĐGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh vì không đủ điều kiện đưa vào tín nhiệm (ghi rõ lí do) hoặc không đủ phiếu tín nhiệm (ghi rõ số phiếu tín nhiệm/tổng số thành viên có mặt/tổng số thành viên Hội đồng).

3. Những ý kiến khác.

4. Những kiến nghị của HĐGS cơ sở/ngành, liên ngành về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

Báo cáo này đã được thông qua Hội đồng./.



ỦY VIÊN THƯ KÝ
(Ghi rõ họ tên và ký)

....(2)...., ngày .... tháng .... năm ....
T/M HĐGS CƠ SỞ/NGÀNH, LIÊN NGÀNH .........
CHỦ TỊCH
(Ghi rõ họ tên và ký)

Ghi chú:

(1) Tên Hội đồng giáo sư cơ sở/Hội đồng giáo sư ngành.

(2) Địa danh.

(3) Danh sách ứng viên được đề nghị HĐGSNN xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh năm ...

Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở/ngành .......................

DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ HĐGSNN XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/PGS

Ngày ... tháng ... năm ....

STT

Họ và tên ứng viên

Chức danh đăng ký

Ngành, chuyên ngành

Nơi làm việc

Số phiếu tín nhiệm/Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ

 

 

GS/PGS

 

 

 

1

Ví dụ: 12/14/15

2

3

...

(4) Danh sách ứng viên không được đề nghị HĐCDGSNN xét tiếp năm ...

Hội đồng Chức danh giáo sư cơ sở/ngành ...................................

DANH SÁCH ỨNG VIÊN KHÔNG ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ HĐCDGSNN XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GS/PGS
(gồm các ứng viên không được đưa vào danh sách tín nhiệm hoặc tín nhiệm không đạt)

Ngày ... tháng ... năm ...

STT

Họ và tên ứng viên

Chức danh đăng ký

Ngành, chuyên ngành

Nơi làm việc

Lý do không đạt

 

 

GS/PGS

 

 

 

1

2

3

...

 


5 / 5 ( 1 bình chọn )
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Thông tin tài liệu

Ngôn ngữ
Tiếng Việt
Phạm vi
Toàn quốc
Lĩnh vực
Cơ quan nhà nước
Số điều
0

Điều khoản


Tin pháp luật

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Media Luật

  • VIDEO: Cảnh Sát Giao Thông Không Còn Công Khai Kế Hoạch Tuần Tra Giao Thông Từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Cảnh sát giao thông được mặc thường phục để dừng xe từ 15/9/2023
  • VIDEO: Nóng, Từ ngày 15/09/2023 không cần mang giấy tờ xe khi tham gia giao thông
  • VIDEO: Hiện nay ai có thẩm quyền cấp sổ đỏ?

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi