Mẫu Phiếu đánh giá hồ sơ dự án đầu tư spqg mẫu a7-pđghs-dađt-spqg ban hành – THÔNG TƯ 28/2014/TT-BKHCN
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu A7-PĐGHS-DAĐT-SPQG
28/2014/TT-BKHCN
BỘ, NGÀNH …………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ ÁN ĐẰU TƯ SPQG
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Họ và tên người đánh giá:
1. Tên Dự án đầu tư SPQG:
|
thuộc Sản phẩm quốc gia: |
Cơ quan chủ quản SPQG: |
2. Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG: |
Tên tổ chức: |
Giám đốc dự án: |
2. Phần đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Đánh giá của thành viên HĐ |
Hệ số |
Điểm |
Tổng điểm |
Điểm tối đa |
||||
|
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
|
|
|
1. Tổng quan về hồ sơ đăng ký xét duyệt |
8 |
||||||||
a) Mức độ đầy đủ, phù hợp của Hồ sơ đăng ký xét duyệt (Căn cứ vào quy định tại Điều 5 của Thông tư này) |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
b) Mức độ đầy đủ về thông tin chung của hồ sơ (căn cứ vào các tài liệu của hồ sơ và các mục từ 1 đến 9 phần I – TMDA) |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
2. Mức độ đầy đủ, phù hợp thông tin về công nghệ và tính khả thi của Dự án đầu tư SPQG (căn cứ mục 10 – TMDA) |
24 |
||||||||
a) Xuất xứ công nghệ (mức độ rõ ràng về nguồn gốc, xuất xứ công nghệ, tính tiên tiến, phù hợp của công nghệ,…) |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
b) Năng lực của tổ chức chủ trì: – Năng lực về sản xuất: (năng lực về vốn, nhân lực, đất đai, điều kiện sản xuất khác…) – Năng lực về KH&CN: (thiết bị, trình độ kỹ thuật, điều kiện con người, cơ sở vật chất…) |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
c) Khả năng huy động và phối hợp (về nhân lực, tiềm lực sản xuất, KH&CN…) |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
3. Căn cứ xây dựng dự án đầu tư SPQG (căn cứ mục 11 – TMDA) |
16 |
||||||||
a) Căn cứ pháp lý và thực tế (sự cần thiết đối với dự án đầu tư, bối cảnh thị trường, tính khả thi về năng lực như vốn, công nghệ, về cung cấp về tiêu thụ sản phẩm…) |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
b) Luận giải các nội dung đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN (sự cần thiết nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết và khả thi đối với các nội dung đề nghị hỗ trợ…) |
c |
c |
c |
c |
c |
3 |
|
|
12 |
4. Mục tiêu, nội dung và giải pháp thực hiện (căn cứ các mục 12, 13, 14, 15 Phần II – TMDA) |
16 |
||||||||
a) Mục tiêu dự án (KH&CN, kinh tế, xã hội và môi trường) |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
b) Mức độ hợp lý về nội dung trọng tâm đề nghị hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
c) Mức độ hợp lý về tiến độ và giải pháp thực hiện các nội dung của dự |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
5. Sản phẩm tạo ra và hiệu quả của Dự án đầu tư SPQG |
20 |
||||||||
a) Số lượng, chủng loại sản phẩm tạo ra của Dự án đầu tư SPQG |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
b) Yêu cầu chất lượng và các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật đối với sản phẩm tạo ra |
c |
c |
c |
c |
c |
2 |
|
|
8 |
c) Hiệu quả của dự án (hiệu quả KH&CN, kinh tế, xã hội và môi trường |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
6. Kinh phí thực hiện Dự án đầu tư SPQG (căn cứ các mục 20, 21 Phần IV-TMDA) |
16 |
||||||||
a) Phương án huy động các nguồn tài chính |
c |
c |
c |
c |
c |
3 |
|
|
12 |
b) Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN |
c |
c |
c |
c |
c |
1 |
|
|
4 |
Ý kiến đánh giá chung |
c |
c |
c |
c |
c |
|
|
|
100 |
Ghi chú: Đánh dấu X vào ô đánh giá của thành viên hội đồng theo thang điểm:
4 = Rất tốt (đầy đủ, rõ ràng); 3 = Tốt (đạt yêu cầu); 2 = Trung bình (chưa đáp ứng yêu cầu, cần bổ sung, sửa đổi); 1 = Kém (không rõ ràng, thiếu thông tin); 0 = Rất kém (không đạt yêu cầu)
3. Khuyến nghị về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Hồ sơ, Thuyết minh về Dự án đầu tư SPQG:
4. Kết luận đánh giá của thành viên hội đồng: (đánh dấu X vào ô đánh giá)
– Đáp ứng yêu cầu: c (Đối với Hồ sơ đạt số điểm đánh giá ³ 70 điểm)
– Không đáp ứng yêu cầu: c (Đối với Hồ sơ đạt số điểm đánh giá < 70 điểm)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |