Mẫu Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài hằng năm sau khi có quyết toán thuế tại nước ngoài mẫu 12 ban hành – THÔNG TƯ 03/2018/TT-BKHĐT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và áp dụng cho chế độ báo cáo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI CHO NĂM TÀI CHÍNH …
Kính gửi: |
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Nhà/các nhà đầu tư báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày/tháng/năm… như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên nhà đầu tư thứ 1
2. Tên nhà đầu tư thứ 2
…
[cách ghi xem hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư]
II. THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số:…; Ngày cấp: …;
Điều chỉnh lần gần nhất: lần …; Ngày điều chỉnh: …;
Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư hoặc tài liệu tương đương chính minh quyền đầu tư số:…; Ngày cấp:…; Cơ quan cấp:…
Hình thức đầu tư: [nhà đầu tư lựa chọn hình thức đầu tư quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư 2014]
Tên dự án/ tổ chức kinh tế ở nước ngoài:…
Địa chỉ trụ sở chính tại nước ngoài:…; Điện thoại:…: Fax:…; Email: …
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư là … (bằng số và bằng chữ) đồng tiền thực hiện dự án, tương đương … (bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
1. Tiến độ thực hiện dự án: [mô tả đầy đủ hoạt động kinh doanh của dự án sau khi đi vào hoạt động chính thức/bắt đầu kinh doanh, so sánh với tiến độ thực hiện dự án quy định trong GCNĐK ĐTRNN]
2. Tình hình thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư [nêu rõ đã thực hiện các mục tiêu hoạt động nào nếu dự án có nhiều hơn 1 mục tiêu hoạt động].
3. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
3.1. Tài khoản chuyển vốn bằng tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản: …; Ngân hàng mở tài khoản: …
3.2. Vốn chuyển ra nước ngoài:
Vốn chuyển ra nước ngoài (Đơn vị: đồng tiền thực hiện và quy đổi USD nếu đồng tiền thực hiện khác USD) |
Năm … (năm cáp GCNĐK ĐTRNN) |
Năm … (năm tiếp theo, ghi lần lượt toàn bộ từng năm từ năm cấp GCNĐK ĐTRNN đến năm báo cáo) ** |
Tổng |
Bằng tiền mặt |
… |
… |
… |
Bằng máy móc thiết bị * |
… |
… |
… |
Bằng hàng hóa, tài sản khác (ghi rõ) * |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
* Trường hợp các dòng này vốn thực hiện bằng 0 thì có thể xóa dòng.
** Trường hợp quá nhiều năm thì chỉ cần ghi các năm thực hiện chuyển vốn ra nước ngoài.
3.3. Mục đích sử dụng vốn: [nêu rõ vốn đã chuyển ra nước ngoài đã được sử dụng như thế nào, nhằm mục đích gì]
4. Đánh giá kết quả đầu tư kinh doanh:
4.1. Ngày có báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm: …
4.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
|
Chỉ tiêu Đơn vị: đồng tiền thực hiện dự án |
Năm báo cáo: (theo năm tài chính VD: 1/7/2014 – 30/6/2015 |
Lũy kế từ năm … (năm dự án đi vào hoạt động) đến hết năm báo cáo |
1= 2+3 +… |
Doanh thu |
|
|
2 |
Từ hoạt động/SP… |
|
|
3 |
Từ hoạt động/SP… |
|
|
… |
… |
|
|
4 |
Lợi nhuận trước thuế: |
|
|
5 |
Lợi nhuận sau thuế: |
|
|
6=7+8+9 |
Lợi nhuận được chia của nhà ĐTVN Trong đó: |
|
|
7 |
+ Sử dụng đầu tư tiếp ở nước ngoài Ghi chú rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu tư tiếp ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN |
|
|
8 |
+ Chuyển về Việt Nam |
|
|
9 |
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam (VND) |
|
|
4.3. Giải trình về nghĩa vụ chuyển lợi nhuận về nước, thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam [theo các quy định tại Điều 65, 66 Luật Đầu tư 2014]: …
5. Số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài thực hiện dự án tại thời điểm báo cáo: …
6. Các vấn đề khác và đánh giá chung: [các nội dung khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư muốn mô tả, VD: thực hiện an sinh xã hội ở nước tiếp nhận đầu tư…]
IV. KIẾN NGHỊ (nếu có)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và tài liệu gửi kèm.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO:
– Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao, dịch có công chứng)
– Báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm…
|
Làm tại …., ngày … tháng … năm … |